phone messenger zalo

99+ câu nói tiếng Anh hay về sự độc thân thú vị

Thiều Hoa » Blog » Câu nói hay » 99+ câu nói tiếng Anh hay về sự độc thân thú vị
Theo dõi Thiều Hoa trên Thiều Hoa Google News
Dưới đây là những câu nói tiếng Anh hay về sự độc thân thú vị. Hy vọng sau khi đọc xong bạn sẽ lựa cho mình được một câu nói ưng ý để đăng lên mạng xã hội.

Mỗi người đều chọn cho mình một trạng thái phù hợp, có người chọn tình yêu, nhưng cũng có rất nhiều người chọn tình trạng độc thân. Hãy thử tìm hiểu tại sao nhiều người lại chọn tình trạng độc thân qua những câu nói tiếng Anh hay về độc thân dưới đây nhé.

1. Những câu nói tiếng Anh hay về độc thân thú vị

Nếu bạn đang lựa chọn sự độc thân thì dưới đây là những câu nói thú vị dành cho bạn. Độc thân không đáng sợ, chỉ là bạn đang muốn tận hưởng cuộc sống này và chờ đúng người mà thôi.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-doc-than 0

Những câu nói tiếng Anh hay về độc thân thú vị

1. Being single is not bad, the worst thing is being lonely in your relationship.

Tạm dịch: Độc thân không không phải điều gì xấu xí cả, cái tệ hại nhất chính là cô đơn trong mối quan hệ của chính bạn.

2. Don’t worry for single, the best things will come when you least waiting them for.

Tạm dịch: Đừng lo lắng vì độc thân, những thứ tốt nhất sẽ đến vào lúc bạn ít mong đợi nhất.

3. Happy life is a useful remedy to help people have good mental health. People have a happy life who has a beautiful life.

Tạm dịch: Cuộc sống hạnh phúc là một phương thức hữu hiệu giúp con người có một tinh thần tốt. Con người mà có cuộc sống hạnh phúc thì sẽ có cuộc sống đẹp

4. Being single is not bad, as long as you don't exaggerate love, when you’re bored, you still have someone to talk to and when you’re tired, you still have someone to take care of.

Tạm dịch: Độc thân thì đâu có gì tệ hại đâu, miễn là bạn đừng làm quá lên việc phải yêu đương. Khi bạn chán, bạn vẫn có ai đó để trò chuyện và khi bạn mệt thì bạn vẫn có ai đó để chăm sóc

5. Life is no long. Time is no slow. No reply. No remind. So enjoy every second as it comes…

Tạm dịch: Cuộc sống không dài, thời gian cũng chẳng chảy chậm. Không hồi đáp, không nhắc lại mà hãy tận hưởng từng giây đang tới

6. Sometimes, you just need a break. In a beautiful place. Alone. To figure everything out.

Tạm dịch: Có đôi lúc, bạn chỉ cần được nghỉ ngơi. Ở một nơi chốn xinh đẹp. Một mình. Để tìm ra mọi thứ.

7. Being single doesn’t mean you’re weak, it means you’re strong enough to wait for what you deserve.

Tạm dịch: Độc thân không có nghĩa là bạn yếu đuối, nó có nghĩa là bạn đủ mạnh để chờ đợi những gì mình xứng đáng.

8. I’m not alone, I’m just single and waiting for the right person to come along.

Tạm dịch: Tôi không đơn độc, tôi chỉ độc thân và đang chờ đợi người đúng đắn.

9. Being single is not a curse, it’s an opportunity to focus on yourself and grow.

Tạm dịch: Độc thân không phải là lời nguyền, đó là cơ hội để tập trung vào bản thân và phát triển.

10. I’m single because I haven’t found someone who deserves to be in a relationship with me.

Tạm dịch: Tôi độc thân vì tôi chưa tìm được ai đó xứng đáng để có mối quan hệ với tôi.

11. Being single means you are free to find someone who truly values and respects you.

Tạm dịch: Độc thân có nghĩa là bạn được tự do tìm kiếm ai đó thực sự quý trọng và tôn trọng bạn.

12. Being single means you have the freedom to focus solely on your own happiness and growth.

Tạm dịch: Độc thân có nghĩa là bạn có tự do tập trung hoàn toàn vào hạnh phúc và sự phát triển của bản thân.

13. Solo living allows you to discover who you truly are and what you truly want in life.

Tạm dịch: Sống một mình cho phép bạn khám phá ra bản thân mình là ai và điều gì thực sự bạn muốn trong cuộc sống.

14. Being single doesn't mean you're incomplete; it means you're whole on your own.

Tạm dịch: Độc thân không có nghĩa là bạn không hoàn chỉnh; nó có nghĩa là bạn là một nguyên vẹn trong chính mình.

15. Embrace your singleness as a period of self-discovery and personal empowerment.

Tạm dịch: Hãy chấp nhận độc thân của mình như một giai đoạn khám phá bản thân và sức mạnh cá nhân.

16. Enjoy the freedom of single life; it's a chance to live entirely on your own terms.

Tạm dịch: Hãy tận hưởng sự tự do của cuộc sống độc thân; đó là cơ hội để sống hoàn toàn theo điều kiện của riêng bạn.

17. Being single allows you to invest in yourself and your personal growth without distraction.

Tạm dịch: Độc thân cho phép bạn đầu tư vào bản thân và sự phát triển cá nhân mà không bị làm phiền

18. Celebrate your independence and cherish the opportunities that come with being single.

Tạm dịch: Hãy ăn mừng sự độc lập của bạn và trân trọng những cơ hội đến với việc độc thân.

>>> ĐỌC THÊM: Loạt caption độc thân hay, stt độc thân chất ngầu cho hội FA

2. Những câu nói tiếng Anh hay về độc thân dành cho con gái

Một cô gái độc thân không có nghĩa là cô ấy ế hay không ai thèm. Họ lựa chọn độc thân là vì muốn nâng cao giá trị của bản thân trước, và hơn hết là họ muốn đợi đúng người. Thay vì yêu tạm một ai đó, hãy nâng cấp bản thân mình, tình yêu thực sự sẽ đến với bạn.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-doc-than 1

Những câu nói tiếng Anh hay về độc thân dành cho con gái

1. Modern, smart and young girl, not afraid to be single

Tạm dịch: Cô gái hiện đại, thông minh và trẻ không sợ độc thân.

2. The girls who choose the loneliness are worthy of living in a proud and elegant position.

Tạm dịch: Những cô gái lựa chọn độc thân xứng đáng sống với dáng kẻ tự hào và kiêu hãnh

3. There’s nothing bad about being an alone girl, other than having to take care of your own house.

Tạm dịch: Chẳng có điều gì xấu khi là một cô gái độc thân cả, chỉ là cô ấy sẽ phải tự chăm sóc ngôi nhà của mình.

4. A young girl will choose the loneliness instead of being betrayed, cheated and treated heartlessly.

Tạm dịch: Một cô gái trẻ sẽ chọn độc thân thay vì bị phản bội, cắm sừng hay đối xử vô tâm.

5. Girls are most sexy when they aren't in a relationship with  anyone. That’s when they’re free, comfortable to fly on their own horizon, free to do what they dream, add friends with anyone without being tied down, to be free of responsibility for their own life. without depending on someone.

Tạm dịch: Con gái quyến rũ rất khi đang không thuộc về ai cả. Đó là khi họ được tự do, thoải mái bay trên chân trời của riêng mình. Từ do làm những điều họ mơ ước, kết bạn với ai đó mà không cần trói buộc, tự do chịu trách nhiệm cho chính cuộc đời mình, không phụ thuộc vào ai.

6. I'm not waiting for a prince charming. I'm waiting for the one who thinks I'm their queen.

Tạm dịch: Tôi không đợi chờ hoàng tử. Tôi đợi chờ người coi tôi là nữ hoàng của họ

7. A single woman is like a wildflower; she blooms beautifully on her own, unaffected by the chaos around her.

Tạm dịch: Một phụ nữ độc thân giống như một bông hoa dại; cô ấy nở rộ một cách tuyệt đẹp một mình, không bị ảnh hưởng bởi sự hỗn loạn xung quanh.

>>> ĐỌC THÊM: 9999+ stt cô đơn con gái lạc lõng, bơ vơ khiến bạn rơi nước mắt!

3. Những câu nói tiếng Anh hay về độc thân dành cho con trai

Nếu bạn là một chàng trai và đang ở trong tình trạng độc thân thì dưới đây chính là những câu nói hay dành cho bạn. Hãy đọc và cảm nhận sự độc thân này thêm nhé.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-doc-than 2

Những câu nói tiếng Anh hay về độc thân dành cho con trai

1. It doesn’t matter if I don’t have a lover, as long as I have food, money and the Internet

Tạm dịch: Cũng chẳng sao nếu không có người yêu, miền là tôi có thức ăn, tiền và mạng.

2. Lonely life is really peace, no girlfriend, no money and so peaceful

Tạm dịch: Cuộc sống cô đơn thực sự bình yên, không bạn gái, không tiền nên rất bình yên.

3. Phones are better than lover, At least I can switch off

Tạm dịch: Điện thoại còn tốt hơn người yêu nhiều, ít nhất tôi có thể bật.

4. Decided to alone to gym money, live single for girls who want to play

Tạm dịch: Quyết tâm cô đơn để dành tiền đi gym, sống độc thân cho gái nó thèm.

5. I am alone because god is too busy writing to best love story for me

Tạm dịch: Tôi đang độc thân vì chúa quá bận rộn để viết câu chuyện tình đẹp nhất cho tôi.

6. Being single allows a man to focus on self-improvement, personal growth, and the pursuit of his passions without any distractions.

Tạm dịch: Độc thân cho phép một người đàn ông tập trung vào tự cải thiện, sự phát triển cá nhân và việc theo đuổi niềm đam mê của mình mà không có bất kỳ sự làm phiền nào.

7. Singlehood isn't a limitation; it's an opportunity for a man to craft his own destiny and shape his future.

Tạm dịch: Độc thân không phải là một hạn chế; đó là một cơ hội cho một người đàn ông tự tạo nên số phận của mình và hình thành tương lai của mình.

>>> ĐỌC THÊM: Tuyển tập 1001+ Stt cô đơn con trai phiền muộn, buồn bã cực sâu lắng

4. Câu nói tiếng Anh hay về sự độc thân hài hước

Độc thân không đang sợ bạn nhé, đáng sợ là chúng ta yêu sai người. Dưới đây là những câu nói hài hước về sự độc thân, hy vọng sẽ mang lại tiếng cười cho bạn.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-doc-than 3

Câu nói tiếng Anh hay về sự độc thân hài hước

1. I was invited to a wedding all the time but I don’t know when I’ll get my money back.

Tạm dịch: Tôi được mời tới đám cưới suốt nhưng không biết bao giờ mình mới có tiền lại

2. The best mistake of an FA person is hanging out with the rest of the people all day. So they will never in relationship with someone.

Tạm dịch: Sai lầm lớn nhất của 1 đứa FA đó chính là suốt ngày đi chơi với đám FA còn lại. Vì thế họ sẽ chẳng bao giờ tiến tới mối quan hệ với ai được

3. Instead of waiting for real love, we can dating out

Tạm dịch: Thay vì chờ đợi tình yêu đích thực thì chúng ta có thể hẹn hò mà

3. I’m not single. I’m just in a relationship with freedom.

Tạm dịch: Tôi không độc thân. Tôi chỉ đang trong một mối quan hệ với sự tự do.

4. I’m single because I refuse to change my relationship status for someone who falls short for what I deserve.

Tạm dịch: Tôi độc thân vì tôi từ chối thay đổi trạng thái mối quan hệ của mình vì ai đó không đáp ứng được những gì tôi xứng đáng.

5. I’m single by choice, not by chance.

Tạm dịch: Tôi độc thân là do lựa chọn, không phải tình cờ.

6. I’m single because I refuse to settle for someone who doesn't know the difference between 'your' and 'you're'.

Tạm dịch: Tôi độc thân vì tôi từ chối chấp nhận ai đó không biết sự khác biệt giữa 'your' và 'you're'.

7. My relationship status? Netflix, Oreos, and sweatpants.

Tạm dịch: Tình trạng mối quan hệ của tôi? Netflix, Oreos, và quần sweatpants.

8. I'm single because I haven't found anyone who can handle my sarcasm 24/7.

Tạm dịch: Tôi độc thân vì chưa tìm được ai có thể chịu đựng được sự mỉa mai của tôi 24/7.

9. Relationship status: just waiting for a WiFi signal strong enough to connect with my soulmate.

Tạm dịch: Tình trạng mối quan hệ: chỉ đang chờ một tín hiệu WiFi mạnh mẽ đủ để kết nối với hợp tác xứng đáng của mình.

>>> ĐỌC THÊM: TOP 333+ STT ế cho dân FA, hội độc thân lâu năm siêu "chất"

5. Câu nói tiếng Anh buồn về sự độc thân

Nếu như bạn đang cảm thấy tồi tệ khi đang ở tình trạng độc thân thì cũng đừng buồn nhé. Chúng ta độc thân là do chưa tìm thấy người phù hợp, vào một lúc nào đó, bạn sẽ tìm được tình yêu chân thành.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-doc-than 4

Câu nói tiếng Anh buồn về sự độc thân

1. I’m not afraid to single, i am afraid to love wrong person again.

Tạm dịch: Tôi không sợ độc thân, tôi sợ yêu sai người lần nữa.

2. I like my life alone. I mean, I love being with friends, and I love kissing and loving someone to pieces. But it’s hard to find someone who doesn’t ultimately start judging you and your choices.

Tạm dịch: Tôi thích cuộc sống độc thân. Ý tôi là, tôi thích ở với bạn bè, và tôi cũng thích hôn và được yêu ai đó. Nhưng thật khó để tìm ra một người không phán xét bạn và những lựa chọn của bạn.

3. There are days like that, quietly, not sad, not happy, slowly drift… the end of a day.

Tạm dịch: Có những ngày như thế, lặng lẽ, không buồn, không vui, chầm chậm trôi… Qua hết một ngày

4. Don’t cry because it’s over, smile because it happened.

Tạm dịch: Đừng khóc vì nó kết thúc, hãy cười vì nó đã xảy ra

5. If you want to be strong, learn to enjoy being alone.

Tạm dịch: Nếu muốn trở nên mạnh mẽ, bạn hãy học cách tận hưởng việc một mình đi.

6. Sometimes, you need to be alone. Not to be lonely, but to enjoy your free time being yourself.

Tạm dịch: Đôi khi, bạn cần ở một mình. Không phải cô độc, mà là tận hưởng thời gian rảnh rỗi để được là chính mình.

7. All of our unhappiness comes from our inability to be alone.

Tạm dịch: Tất cả những bất hạnh của chúng ta đều đến từ việc chúng ta không thể ở một mình.

8. Once you start loving your own presence, you stop chasing people in your life.

Tạm dịch: Một khi bạn bắt đầu trân trọng sự hiện diện của bản thân, bạn sẽ dừng việc theo đuổi người khác trong đời mình.

9. Being single is not scary, the scariest thing is being alone in your relationship.

Tạm dịch: Độc thân không đáng sợ, đáng sợ nhất chính là cảm thấy cô độc trong chính mối quan hệ của mình.

10. I used to think the worst thing in life was to end up all alone. It’s not. The worst thing in life is ending up with people who make you feel all alone.

Tạm dịch: Tôi từng nghĩ điều tồi tệ nhất trong đời là sự cô độc. Không phải thế. Điều tồi tệ nhất trong đời là ở cùng với những người khiến bạn cảm thấy cô đơn.

11. Loneliness expresses the pain of being alone and solitude expresses the glory of being alone.

Tạm dịch: Cô đơn là nỗi đau khi phải ở một mình còn cô độc là vinh quang khi ta ở một mình.

12. Some people choose to stay single simply because they are tired of giving everything and ending up with nothing.

Tạm dịch: Lối sống độc thân là lựa chọn của một số người chỉ đơn giản vì họ quá mệt mỏi với việc cho đi tất cả mọi thứ và rốt cuộc chẳng nhận lại thứ gì.

13. I’m single, but that doesn’t mean I’m not worthy of love.

Tạm dịch: Tôi độc thân, nhưng điều đó không có nghĩa là tôi không xứng đáng được yêu.

>>> ĐỌC THÊM: Những câu nói, stt độc thân hài hước, vui vẻ và ý nghĩa nhất cho FA

Trên đây là những câu nói tiếng Anh hay về sự độc thân vô cùng ý nghĩa. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và đừng quên ghé Thiều Hoa để xem thêm nhiều câu nói hay hơn nữa nha!

Thiều Hoa biên tập - Nguồn ảnh Internet

Lê Hằng

Bạn có hài lòng bài viết này?

SẢN PHẨM LIÊN QUAN
BÀI VIẾT LIÊN QUAN