phone messenger zalo

80+ câu nói tiếng Anh hay nhất về đàn ông

Thiều Hoa » Blog » Câu nói hay » 80+ câu nói tiếng Anh hay nhất về đàn ông
Theo dõi Thiều Hoa trên Thiều Hoa Google News
Dưới đây là những câu nói tiếng Anh hay về đàn ông mà bạn có thể tham khảo. Hãy đọc và cảm nhận nhé.

Đàn ông là những người mang trên vai mình gánh nặng của trách nhiệm. Họ là bức tường mạnh mẽ, đứng vững giữa những con sóng lớn, bảo vệ gia đình và người thân của họ khỏi mọi khó khăn. Dưới đây là 80+ câu nói tiếng Anh hay về đàn ông mà bạn nên đọc.

1. Câu nói tiếng Anh hay về đàn ông của người nổi tiếng

Dù là trong cuộc sống hàng ngày hay trong những tình huống đặc biệt, người đàn ông luôn là nguồn động viên và hy vọng không thể thiếu. Dưới đây là những câu nói về đàn ông của người nổi tiếng mà bạn nên đọc ít nhất một lần trong đời.
 
cau-noi-tieng-anh-hay-ve-dan-ong 0

Câu nói tiếng Anh hay về đàn ông của người nổi tiếng

1. I am not looking for a “perfect” man. Only one who matches me on an emotional, spiritual, sexual, and intellectual level. – Amanda Mosher

Tạm dịch: Tôi không tìm kiếm một người đàn ông “hoàn hảo”. Chỉ có người phù hợp với tôi trên một mức độ tình cảm, tinh thần, tình dục, và trí tuệ.

2. I think coffee is the best drink known to man. I also think that wine is the best drink known to woman. – Jarod Kintz

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cà phê là thức uống tốt nhất đối với đàn ông. Tôi cũng nghĩ rằng rượu vang là thức uống tốt nhất được biết đến với người phụ nữ.

3. If you see yourself as a man, no one will dare to see you as a kid. – M.F.Moonzajer

Tạm dịch: Nếu bạn thấy mình là một người đàn ông, không có ai dám xem bạn như một đứa trẻ.

4. Guys, you don’t have to act “manly” to be considered a man; you are a man, so just be yourself. You don’t have to prove your masculinity to anyone. – Miya Yamanouchi

Tạm dịch: Các chàng trai, các bạn không cần hành động “nam tính” để khẳng định mình là đàn ông, vì bạn là chính bạn. Bạn không phải chứng tỏ sự nam tính của mình cho bất cứ ai.

5. A man must drive his time, not be driven by it. – Khalid Masood

Tạm dịch: Người đàn ông phải biết kiểm soát thời gian, đừng để bị chèo lái bởi nó.

6. The best fighter is never angry. – Lao Tzu

Tạm dịch: Một chiến binh giỏi không bao giờ nổi giận

7. Always remember, a cat looks down on man, a dog looks up to man, but a pig will look man right in the eye and see his equal. – Winston S. Churchill

Tạm dịch: Luôn nhớ rằng, một con mèo nhìn xuống người đàn ông, một con chó trông lên đến người đàn ông, nhưng một con lợn sẽ nhìn người đàn ông thẳng vào mắt và thấy bình đẳng với mình.

8. Nobody can hurt me without my permission. – Mahatma Gandhi

Tạm dịch: Không ai có thể làm tổn thương tôi khi không có sự cho phép của tôi.

9. Earth provides enough to satisfy every man’s needs, but not every man’s greed. – Mahatma Gandhi

Tạm dịch: Trái đất cho người đàn ông đủ những gì họ cần, nhưng không phải với những kẻ tham lam

10. A man loses his sense of direction after four drinks; a woman loses hers after four kisses. – Henry Louis Mencken

Tạm dịch: Đàn ông mất phương hướng sau bốn ly rượu; đàn bà mất phương hướng sau bốn nụ hôn.

>>> ĐỌC THÊM: Chia sẻ 100+ lời chúc ngày Quốc tế đàn ông 19/11 ý nghĩa nhất!

2. Những câu nói tiếng Anh hay nhất về đàn ông 

Dưới đây là những câu nói hay về người đàn ông trong cuộc sống. Họ là những người mạnh mẽ, kiên nhẫn, quyết đoán, họ là một bức tường vững chắc không gì có thể lay chuyển được.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-dan-ong 1

Những câu nói tiếng Anh hay nhất về đàn ông 

1. If all men told the truth, the tears of the women would create another flood.

Tạm dịch: Nếu tất cả đàn ông đều nói thật, nước mắt phụ nữ sẽ tạo ra một cơn đại hồng thủy nữa.

2. Nothing flatters a man as much as the happiness of his wife; he is always proud of himself as the source of it.

Tạm dịch: Chẳng có gì làm người đàn ông tự hào hơn sự hạnh phúc của vợ anh ta, anh ta luôn kiêu hãnh cho rằng chính mình tạo ra điều đó.

3. A man when he is making up to anybody can be cordial and gallant and full of little attentions and altogether charming. But when a man is really in love he can’t help looking like a sheep.

Tạm dịch: Đàn ông khi đang gạ gẫm ai có thể tỏ ra thân ái, lịch thiệp, đầy quan tâm và rất quyến rũ. Nhưng khi đàn ông thực sự yêu, anh ta không thể không tỏ ra giống như một con cừu.

4. Women always worry about the things that men forget; men always worry about the things women remember.

Tạm dịch: Phụ nữ luôn lo lắng về những gì đàn ông quên; đàn ông luôn lo sợ về những điều phụ nữ nhớ.

5. Women may fall when there’s no strength in men.

Tạm dịch: Phụ nữ có thể đổ khi người đàn ông không có sức mạnh.

6. On peut juger du caractère des hommes par leurs entreprises.

Tạm dịch: Có thể đánh giá tính cách của đàn ông thông qua sự mạo hiểm dấn thân của họ.

7. I suppose when they reach a certain age some men are afraid to grow up. It seems the older the men get, the younger their new wives get.

Tạm dịch: Tôi nghĩ khi đến một độ tuổi nào đó, một vài người đàn ông sợ trưởng thành hơn. Có vẻ đàn ông càng già thì họ lại càng đi tìm vợ trẻ.

8. God created men to test the souls of women.

Tạm dịch: Chúa tạo ra đàn ông để thử thách linh hồn phụ nữ.

9. A man is as good as he has to be, and a woman as bad as she dares.

Tạm dịch: Đàn ông tốt tới mức anh ta phải tốt, và phụ nữ xấu tới mức nàng dám.

10. When men and woman die, as poets sung, his heart’s the last part moves, her last, the tongue.

Tạm dịch: Khi đàn ông và đàn bà chết đi, như những nhà thơ vẫn nói, trái tim đàn ông là thứ cuối cùng lên tiếng, và với đàn bà là cái lưỡi.

11. A man should never neglect his family for business.

Tạm dịch: Người đàn ông không nên coi nhẹ gia đình hơn sự nghiệp của anh ta.

12. A guy is a boy by birth, a man by age, but a gentleman by choice.

Tạm dịch: Nam giới sinh ra là bé trai, trở thành đàn ông bằng tuổi tác, nhưng trở thành người hào hoa phong nhã qua lựa chọn.

>>> ĐỌC THÊM: TOP 50+ bài thơ về đàn ông, thơ chế về đàn ông con trai châm biếm, hài hước

3. Những câu nói tiếng Anh hay khen phái mạnh

Thực ra phái mạnh rất thích được khen đó các bạn, nhưng họ ngại nói ra thôi. Đôi khi chúng ta có thể gây bất ngờ bằng cách khen họ nhé.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-dan-ong 2

Những câu nói tiếng Anh hay khen phái mạnh

1. You are gentleman

Tạm dịch: Anh là người hào hoa phong nhã

2. You are very handsome

Tạm dịch: Anh thật đẹp trai

3. You are a qualified man

Tạm dịch: Anh là một người đàn ông có tư cách

4. I am so lucky to have you in my life

Tạm dịch: Em thật may mắn khi có anh trong đời

5. I appreciate your love

Tạm dịch: Em trân trọng tình yêu của anh dành cho em

6. You are awesome

Tạm dịch: Anh thật tuyệt

7. You are such an incredible man

Tạm dịch: Anh là một người đàn ông đáng kinh ngạc

8. I am so happy to be a part of yours

Tạm dịch: Em rất hạnh phúc khi là một phần của cuộc đời anh

9. You are so thoughtful

Tạm dịch: Anh thật chu đáo

10. You are the best man out there

Tạm dịch: Anh là người đàn ông tốt nhất trên thế giới này

11. You are so powerful

Tạm dịch: Anh thật bản lĩnh

12. Thank you. You make me a better person

Tạm dịch: Cảm ơn anh. Anh đã giúp em trưởng thành hơn

13. You are my proud

Tạm dịch: Anh là niềm tự hào của em

14. Any woman would be lucky to have you

Tạm dịch: Người phụ nữ nào diễm phúc mới có được anh

15. I always feel happy when I am around you

Tạm dịch: Em luôn cảm an toàn khi ở bên cạnh anh

>>> ĐỌC THÊM:

4. Những câu nói tiếng Anh hay về đàn ông hài hước

Trái ngược với vẻ mạnh mẽ, trầm ổn thường thấy, người đàn ông đôi khi cũng vô cùng hài hước. Họ đôi khi cũng chỉ như một đứa trẻ, thích được nuông chiều, thích được quan tâm, thích được làm nũng.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-dan-ong 3

Những câu nói tiếng Anh hay về đàn ông hài hước

1. Why did the man put his money in the blender? Because he wanted to make liquid assets!

Tạm dịch: Tại sao người đàn ông lại cho tiền vào máy xay? Vì anh ấy muốn tạo ra tài sản lỏng!

2. How do you know when a man is about to say something intelligent? When he starts his sentence with, "My wife told me..."

Tạm dịch: Làm sao bạn biết khi một người đàn ông sắp nói một điều thông minh? Khi anh ta bắt đầu câu nói của mình bằng cách nói, "Vợ tôi đã nói với tôi..."

3. How does a man make a million dollars? By being a billionaire and then marrying someone who wants half of it in the divorce!

Tạm dịch: Làm sao một người đàn ông kiếm được một triệu đô la? Bằng cách trở thành tỷ phú và sau đó kết hôn với ai đó muốn một nửa trong vụ ly hôn!

4. Why don't men need to worry about wrinkles? Because the only things that worry them are sharp objects and marriage!

Tạm dịch: Tại sao đàn ông không cần lo lắng về nếp nhăn? Bởi vì những điều duy nhất làm họ lo lắng là các vật sắc nhọn và hôn nhân!

5. How many men does it take to change a light bulb? One, because men will screw anything!

Tạm dịch: Cần bao nhiêu người đàn ông để thay đổi bóng đèn? Một, vì đàn ông có thể vặn cả mọi thứ!

6. Why did the man put his clock in the oven? He wanted to make 'hot' time!

Tạm dịch: Tại sao người đàn ông đặt đồng hồ vào lò nướng? Anh ấy muốn tạo ra 'thời gian' nóng bỏng!

7. Why don't men need more than one pair of shoes? Because what’s the point of owning more than one pair when you only have one pair of feet and can't find the other one anyway?

Tạm dịch: Tại sao đàn ông không cần nhiều hơn một đôi giày? Bởi vì có ý nghĩa gì khi sở hữu nhiều hơn một đôi khi bạn chỉ có một đôi chân và lại không thể tìm thấy đôi kia đâu?

8. Why was the math book sad? Because it had too many problems. Why was the man sad? Because he didn't understand any of them!

Tạm dịch: Tại sao cuốn sách toán buồn? Bởi vì nó có quá nhiều vấn đề. Tại sao người đàn ông buồn? Bởi vì anh ta không hiểu bất kỳ cái nào!

5. Những câu nói tiếng Anh hay về đàn ông vô cùng ý nghĩa

Những câu nói hay về người đàn ông vô cùng ý nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn có thêm cái nhìn về người đàn ông trong cuộc sống. Cùng đọc nhé.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-dan-ong 4

Những câu nói tiếng Anh hay về đàn ông vô cùng ý nghĩa

1. A real man takes care of his family no matter what.

Tạm dịch: Một người đàn ông thực thụ luôn chăm sóc gia đình của mình dù bất cứ điều gì xảy ra.

2. A gentleman treats women with respect and kindness.

Tạm dịch: Một người đàn ông lịch sự luôn đối xử với phụ nữ với sự tôn trọng và ân cần.

3. Strength is not just about physical abilities, but also about mental resilience and emotional stability.

Tạm dịch: Sức mạnh không chỉ là về khả năng vật lý, mà còn là về sự kiên định tinh thần và ổn định cảm xúc.

4. A man's true wealth is measured by the love and respect he receives from those around him.

Tạm dịch: Giá trị thực sự của một người đàn ông được đo bằng tình yêu và sự tôn trọng mà anh ta nhận được từ những người xung quanh.

5. Being a man means taking responsibility for your actions and decisions.

Tạm dịch: Làm một người đàn ông có nghĩa là phải chịu trách nhiệm với những hành động và quyết định của mình.

6. A real man is not defined by how many women he can charm, but by how he treats the one he loves.

Tạm dịch: Một người đàn ông thực thụ không được định nghĩa bằng cách anh ấy có thể quyến rũ bao nhiêu phụ nữ, mà là bằng cách anh ấy đối xử với người anh ấy yêu.

7. Strength is silent, gentleness is louder than any roar.

Tạm dịch: Sức mạnh là im lặng, sự dịu dàng lớn hơn bất kỳ tiếng gầm gừ nào.

8. A man's worth is measured not by what he has, but by what he gives.

Tạm dịch: Giá trị của một người đàn ông không được đo bằng những gì anh ấy có, mà là bằng những gì anh ấy cho đi.

9. The measure of a man's character is how he treats those who can do nothing for him

Tạm dịch: Đánh giá độ chính xác của bản tính của một người đàn ông là cách anh ấy đối xử với những người không thể làm gì cho anh ấy.

10. A man who has integrity, honor, and kindness is truly rich.

Tạm dịch: Một người đàn ông có chính trực, danh dự và lòng tốt thực sự là giàu có.

Trên đây là những câu nói tiếng Anh hay về người đàn ông mà bạn nhất định phải đọc. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và đừng quên ghé Thiều Hoa để xem thêm nhiều câu nói hay hơn nữa nha!

Thiều Hoa biên tập - Nguồn ảnh Internet

Thái Huỳnh

Bạn có hài lòng bài viết này?

SẢN PHẨM LIÊN QUAN
BÀI VIẾT LIÊN QUAN