phone messenger zalo

50+ câu nói tiếng Anh hay đến nghẹt thở khiến bạn rơi nước mắt

Thiều Hoa » Blog » Câu nói hay » 50+ câu nói tiếng Anh hay đến nghẹt thở khiến bạn rơi nước mắt
Theo dõi Thiều Hoa trên Thiều Hoa Google News
Nếu bạn đang tìm kiếm những câu nói tiếng Anh hay đến nghẹt thở thì hãy đọc ngay bài viết dưới đây. Đảm bảo sau khi đọc xong sẽ khiến bạn rơi nước mắt.
Mục lục bài viết [Ẩn]

Tiếng Anh có rất nhiều câu nói vô cùng hay sẽ khiến bạn ngạc nhiên trước sự thâm thuý của nó. Dưới đây Thiều Hoa đã tổng hợp 50+ câu nói tiếng Anh hay đến nghẹt thở, cùng đọc nhé!

1. You look at a star for two reasons, because it is luminous, and because it is impenetrable

Dịch nghĩa: Người ngắm vì sao là bởi hai lý do, bởi vì nó lấp lánh, cũng bởi vì nó không thể chạm tới.

2. You are the last rose in my barren land

Dịch nghĩa: Người là đóa hoa cuối cùng trên mảnh đất cằn cỗi của tôi.

3. I tried to disappear and no one asked

Dịch nghĩa: Tôi từng thử biến mất, nhưng lại không một ai quan tâm

4. The world is dull,but it has you

Dịch nghĩa: Thế gian vô vị, nhưng nó lại có em.

5. I’ve been looking for the spring of my life, you just smile

Dịch nghĩa: Tôi vốn tìm kiếm mùa xuân của đời mình, cho đến khi em tình cờ cười lên.

6. The world is dark, and then you come, with the stars and the moon

Dịch nghĩa: Thế giới này vốn tăm tối, cho đến khi người xuất hiện, mang đến cùng trăng sao.

7. People always push those who are living towards death, then turn around and advise those who want to die to be courageous and live

Dịch nghĩa: Người ta luôn đẩy những người đang sống vào chỗ chết, sau đó lại đi khuyên can những người muốn chết nên dũng cảm mà sống.

8. In the end, I realized that flower wasn't mine. I just happened to pass by when it was in full bloom

Dịch nghĩa: Sau này cuối cùng tôi mới biết, bông hoa đó không phải của tôi, tôi chẳng qua chỉ đi ngang qua đúng lúc nó đang nở rộ mà thôi.

9. When I was young, I thought that when I grew up, I could save the whole world. But when I grew up, I realized that I couldn't save myself in this world

Dịch nghĩa: Hồi nhỏ tôi tưởng rằng mình sau khi lớn lên có thể giải cứu cả thế giới, sau khi lớn lên mới phát hiện cả thế giới này đều không cứu nổi tôi.

10. Strong people often sew their hearts back together at night, only to pretend as if nothing happened the next day

Dịch nghĩa: Những người mạnh mẽ thường đem trái tim mình ra khâu vá lại vào ban đêm, sau đó ngày mai lại giả vờ như thể chưa từng xảy ra chuyện gì.

cau-noi-tieng-anh-hay-den-nghet-tho 0

Câu nói tiếng Anh hay đến đau lòng

11. I don't want to be angry, I just don't know a gentler way to express my unhappiness...

Dịch nghĩa: Tôi không hề muốn cáu gắt, chỉ là tôi không biết phải dùng phương thức nào nhẹ nhàng hơn để biểu đạt sự không vui của mình thôi..

12. Nobody is stupid. It's just that sometimes, we choose to be stupid for us to feel a little bit of what they call happiness

Dịch nghĩa: Không ai là ngốc nghếch hoàn toàn. Có chăng là giả vờ khờ khạo, để cảm nhận một chút tư vị của hạnh phúc.

13. You left in peace , and left me in pieces.

Dịch nghĩa: Người nhẹ nhàng rời đi, bỏ mặc ta tan nát nơi này

14. If life goes smoothly, I will buy an apartment, raise a Corgi, a British Shorthair cat, live alone, and spend the rest of my life in freedom and contentment.

"What if it doesn't go smoothly?"

"Then I'll just get married and have kids."

Dịch nghĩa:

Nếu cuộc sống thuận lợi, tôi sẽ mua một căn hộ, nuôi một con chó Corgi, một chú mèo lông ngắn Anh, một thân một mình, trải qua quãng đời còn lại một cách đầy tự do và mãn nguyện.
"Vậy nếu không thuận lợi thì sao?"
"Vậy thì kết hôn sinh con thôi."

15. The sun won't run to you, the moon won't, the stars won't, but I shall.

Dịch nghĩa: Mặt trời sẽ không đến vì em, mặt trăng không, các ngôi sao kia cũng sẽ không, nhưng anh sẽ

16. The standard of maturity isn't about not loving or hating, it's not about being free from emotions; rather, it's about adjusting all thoughts and feelings into a regime of silence

Dịch nghĩa: Tiêu chuẩn của trưởng thành, không phải là không yêu không hận, càng không phải không có hỉ nộ ái ố, mà là đem tất cả những suy nghĩ và tình cảm điều chỉnh thành chế độ im lặng.

17. Human beings always endure extreme pain, slowly learning to numb themselves, then slowly coming back to life again

Dịch nghĩa: Con người vẫn luôn ở trong những nỗi đau đớn cùng cực, chầm chậm học cách làm tê liệt bản thân, sau đó lại chầm chậm mà sống lại.

18. No matter where you are, or what you are doing, or who you with, I will honestly, truly, completely love you.

Dịch nghĩa: Dù em ở đâu, đang làm gì, hoặc đang ở bên ai, tôi sẽ yêu em một cách trung thực, chân thành và hoàn hảo nhất.

19. If you shed for stairs when you miss the sun, you also miss the stars

Dịch nghĩa: Đừng khóc vì hoàng hôn, nếu không em sẽ bỏ lỡ cả những vì sao.

20. There is a crack in everything,that's how the light gets in

Dịch nghĩa: Vạn vật đều có vết nứt, đó là nơi ánh sáng chiếu vào.

cau-noi-tieng-anh-hay-den-nghet-tho 1

Câu nói tiếng Anh hay đến đau lòng

21. Time would heal almost all wounds. If your wounds have not been healed up, please wait for a short while

Dịch nghĩa: Thời gian luôn chữa lành mọi vết thương. Nếu nó vẫn còn đau âm ỉ, thì hãy đợi thêm một lát nữa

22. There's a difference between "love" and "like". If you like a flower you will pick it, but if you love a flower, you will water it every day

Dịch nghĩa: Luôn có sự khác biệt giữa "yêu" và "thích". Nếu thích một đóa hồng, bạn sẽ thẳng tay hái nó, nhưng nếu yêu, bạn sẽ tưới nước hằng ngày.

23. The people you meet in that vast sea of humanity, in the end, still belong to that sea

Dịch nghĩa: Người mà bạn gặp được trong biển người mênh mông kia, cuối cùng vẫn là phải trả lại cho biển người đó.

24. In the world, there is no real empathy; unless the needle pierces them, they won't know how much it hurts

Dịch nghĩa: Trên thế giới vốn không có sự đồng cảm thực sự, kim không đâm vào bọn họ, bọn họ không biết được nó đau đớn đến nhường nào.

25. I wish I were what I was when I wished I were what I am

Dịch nghĩa: Tôi ước gì có thể trở lại như ban đầu, mà ở thời điểm đó tôi đã ước được trở thành tôi của hiện tại.

26. The memory is still there, only we leave

Dịch nghĩa: Kỷ niệm vẫn còn ở đó, chỉ có chúng ta là rời đi.

27. Don't cry because it's over. Smile because it happened

Dịch nghĩa: Đừng khóc vì chuyện đã kết thúc. Hãy mỉm cười vì nó đã xảy ra

28. No reason to stay is a good reason to go

Dịch nghĩa: Không còn lý do gì ở lại cũng là một lý do tốt để rời đi

29. Promises are the sweetest lies

Dịch nghĩa: Lời hứa chính là lời nói dối ngọt ngào nhất

30. The world is a really nice place. You just need to experience it with the right people

Dịch nghĩa: Thế giới này thật sự rất tươi đẹp. Vậy nên hãy trải nghiệm nó với những người đúng đắn thôi nhé.

cau-noi-tieng-anh-hay-den-nghet-tho 2

Câu nói tiếng Anh hay đến đau lòng

31. Love is hurt. But it's better to love and lose than not love at all

Dịch nghĩa: Yêu thì đau đấy. Nhưng thà yêu rồi mất, còn hơn là chẳng dành tình yêu ấy cho bất kỳ ai

32. If you take care of things, they last

Dịch nghĩa: Nếu bạn quan tâm chăm sóc điều gì, thì điều đó sẽ tồn tại mãi mãi

33. Sometimes their behavior is your answer

Dịch nghĩa: Đôi khi thái độ của họ chính là câu trả lời 

34. I Iove 3 things in this world: Sun, moon and you

Sun for morning

Moon for night

And you forever

Dịch nghĩa:

Thế giới này tôi chỉ thích ba thứ. Mặt trời, mặt trăng và em.

Mặt trời cho những sớm mai

Mặt trăng cho những đêm đen

Và em, cho sự vĩnh hằng.

35. Don't fire yourself to warm someone else

Dịch nghĩa: Đừng tự làm tổn thương mình để làm ấm cho người khác.

36. True people cry when you leave. Fake people leave when you cry

Dịch nghĩa: Bạn rời đi, người yêu bạn thực sự sẽ khóc. Bạn khóc, người giả vờ yêu bạn sẽ rời đi. 

37. Once I care, i don't leave. Once I leave, i don't care

Dịch nghĩa: Còn quan tâm thì mới ở lại. Một khi đã rời đi, một chút quan tâm cũng không còn nữa

38. Take a deep breath. It's a bad day, not a bad life

Dịch nghĩa: Hít một hơi thật sâu. Đó là một ngày tồi tệ, không phải cuộc sống tồi tệ. 

39. She was like the sun, bright and warm, but just out of reach

Dịch nghĩa: Cô ấy giống như mặt trời, sáng và ấm áp, nhưng chỉ ngoài tầm với

40. That's my year, living one day, and then repeating it 364 times

Dịch nghĩa: Một năm của tôi ấy mà, sống một ngày, rồi cứ thế lặp lại 364 lần.

cau-noi-tieng-anh-hay-den-nghet-tho 3

Câu nói tiếng Anh hay đến đau lòng

41. You miss 100% of the shots you don't take

Dịch nghĩa: Không nắm bắt nghĩa là bỏ lỡ 100% cơ hội

42. How long is forever?

Dịch nghĩa: Mãi mãi là bao lâu?

43. The scariest thing in the world is when two people like each other but are both speculating on who the other likes

Dịch nghĩa: Điều đáng sợ nhất trên thế gian là khi hai người thích nhau, nhưng lại đều đang suy đoán xem đối phương thích ai.

44. Everyone will eventually die, but not everyone has truly lived a life

Dịch nghĩa: Ai rồi cũng sẽ phải chết đi, nhưng không phải ai cũng từng sống một cuộc đời thực sự.

45. Everyone tells me I should understand things, but no one tells me to be happy

Dịch nghĩa: Mọi người đều bảo tôi phải hiểu chuyện, chẳng ai bảo tôi phải vui vẻ cả.

46. I've never done anything wrong in my whole life, so why did it end up like this?

Dịch nghĩa: Tôi cả đời chưa từng làm chuyện gì sai, tại sao lại thành ra thế này?

47. Some people can feel the rain, while others only feel a slight wetness

Dịch nghĩa: Có những người có thể cảm nhận được mưa, mà những người khác lại chỉ cảm thấy bị ướt nhẹ mà thôi.

48. I build high walls around myself. No one can step inside, and I try my best not to step outside either

Dịch nghĩa: Tôi xây những bức tường thật cao xung quanh mình. Không ai có thể bước vào bên trong, mà tôi cũng gắng hết sức không để bản thân mình bước ra ngoài.

49. People never know for sure. After someone casually says goodbye, they may truly never meet again

Dịch nghĩa: Con người mãi mãi không biết được, sau khi ai đó vô ý nói với mình một câu tạm biệt, liền thực sự sẽ không gặp lại được nữa.

50. I'm a very peculiar person. Not afraid of death, disability, or separation, but I fear sincere people being forced to lie, straightforward individuals being coerced to bend, the outspoken being compelled to stay silent, and those who pursue ideals witnessing them shatter before their eyes

Dịch nghĩa: Con người tôi đây rất kỳ quái, không sợ chết không sợ tàn phế không sợ chia ly, nhưng tôi sợ những người thành thật bị ép phải nói dối, người ngay thẳng bị ép phải luồn cúi, người thẳng thắng bị ép phải giữ im lặng, và những người theo đuổi chủ nghĩa lý tưởng tận mắt chứng kiến lý tưởng tan vỡ.

51. I'm truly happy that someone finally sees through my facade. Pretending has exhausted me

Dịch nghĩa: Tôi thực sự rất vui, cuối cùng cũng có người nhìn thấu bộ mặt thật của tôi, tôi giả vờ cũng đã quá mệt mỏi rồi.

cau-noi-tieng-anh-hay-den-nghet-tho 4

Câu nói tiếng Anh hay đến đau lòng

Trên đây là những câu nói tiếng Anh hay đến nghẹt thở khiến bạn rơi nước mắt. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và đừng quên ghé Thiều Hoa để xem thêm nhiều câu nói hay hơn nữa nha!

Thiều Hoa biên tập - Nguồn ảnh Internet

Thái Huỳnh

Bạn có hài lòng bài viết này?

SẢN PHẨM LIÊN QUAN
BÀI VIẾT LIÊN QUAN