#60+ câu nói tiếng Anh hay về sự Lừa Dối

Thiều Hoa » Blog » Câu nói hay » #60+ câu nói tiếng Anh hay về sự Lừa Dối
Theo dõi Thiều Hoa trên Thiều Hoa Google News
Dưới đây là những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối. Hy vọng sau khi đọc xong, bạn sẽ rút ra được nhiều bài học kinh nghiệm cho bản thân mình.

Sự lừa dối xuất hiện ở khắp mọi nơi trên thế giới. Đôi khi sự lừa dối có thể là một niềm hạnh phúc, nhưng phần lớn sự lừa dối đều mang lại đau thương. Dưới đây là 60+ câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối, hy vọng sau khi đọc xong bạn có thể hiểu được phần nào thực tiễn của cuộc sống.

1. Những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối thú vị

Những câu nói hay về sự lừa dối luôn là chủ đề được mọi người quan tâm. Hãy cùng đọc những câu nói thú vị này nhé, hy vọng sẽ giúp ích được cho bạn.

Những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối thú vị

1. It is an affront to treat falsehood with complaisance - Thomas Paine

Dịch nghĩa: Dè bỉu đối xử nhẹ nhàng với sự giả dối là một sự xúc phạm

2. Half a truth is often a great lie

Dịch nghĩa: Một nửa của sự thật thường sẽ là một lời nói dối to lớn

3. Sometimes, we are less unhappy in being deceived by those we love than in being undeceived by them - Lord Byron

Dịch nghĩa: Đôi khi, chúng ta ít đau đớn hơn khi bị người mình yêu thương đánh lừa, so với việc phải nhận ra sự thật về họ

4. Falsehood is never in words, it is in things - Italo Calvino

Dịch nghĩa: Sự giả dối không bao giờ nằm trong lời nói, mà nằm trong những sự vật, sự việc

5. Without lies humanity would perish of despair and boredom - Anatole France

Dịch nghĩa: Nếu không có lời nói dối, loài người sẽ chết dần vì tuyệt vọng và sự chán chường

6. The truth demands less pressure and energy than attempting to conceal one's lies - John Reyes

Dịch nghĩa: Sự thật nó luôn luôn ít căng thẳng và tốn ít năng lượng để nói hơn là cố gắng bao che cho lời nói dối

7. Tricks and treachery are the practice of fools, that don’t have brains enough to be honest – Benjamin Franklin.

Dịch nghĩa: Dối trá và lừa lọc là hành động của kẻ ngốc không có đủ trí óc để trung thực

8. Falsehood has an infinity of combinations, but truth has only one mode of being – Jean Jacques Rousseau.

Dịch nghĩa: Sự giả dối có vô vàn biến thể, nhưng sự thật chỉ tồn tại một thể duy nhất

9. Truth, like light, blinds. Falsehood, on the contrary, is a beautiful twilight that enhances every object – Albert Camus.

Dịch nghĩa: Sự thật như ánh sáng làm ta chói lòa, còn sự giả dối là chạng vạng bao trùm lên tất cả mọi vật

10. There are only three types of people who don't know how to lie: the insane, the intoxicated, and children.

Dịch nghĩa: Chỉ có 3 loại người không biết nói dối đó chính là người khùng, người say và trẻ con.

>>> ĐỌC THÊM: Sưu tầm 85+ câu nói tiếng Anh hay về sự bình yên

2. Những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối ấn tượng

Sự lừa dối nó giống như một con dao 2 lưỡi vậy, bạn sẽ không thể lường trước được hậu quả của nó. Hy vọng những câu nói ấn tượng về sự lừa dối dưới đây sẽ giúp bạn nhận ra được nhiều điều.

Những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối ấn tượng

1. The truth, like light, dazzles people. Deceit, on the other hand, is like the beautiful evening glow that envelops everything.

Dịch nghĩa: Sự thật, giống như ánh sáng, làm người ta chói mắt. Sự giả dối thì ngược lại, là ánh chiều hôm tươi đẹp bao trùm lên mọi vật.

2. The truth may only cause temporary pain, but the anguish from being deceived can last a lifetime.

Dịch nghĩa: Sự thật có thể chỉ khiến ta đau khổ trong một lúc, nhưng nỗi đau mà bạn trải qua khi bị lừa dối thì có thể sẽ kéo dài đến hết cuộc đời.

3. Deceit has countless variations, but truth has only one singular existence.

Dịch nghĩa: Sự giả dối có vô vàn biến thể, nhưng sự thật chỉ có một thể tồn tại duy nhất.

4. No one believes a deceiver, even when they speak the truth.

Dịch nghĩa: Không ai tin kẻ dối trá, kể cả khi hắn nói sự thật.

5. Everyone has believed, until they were deceived.

Dịch nghĩa: Ai cũng đã từng tin tưởng, cho đến khi bị lừa dối.

6. Deception may help you solve the current problem, but it has no future.

Dịch nghĩa: Lừa dối có thể giúp bạn giải quyết vấn đề hiện tại, nhưng nó không có tương lai.

7. Better to be slapped with the truth than kissed with deception.

Dịch nghĩa: Thà bị tát bằng sự thật còn hơn được hôn bằng sự lừa dối.

8. Deceit and trickery are the actions of fools lacking the intelligence to be honest.

Dịch nghĩa: Dối trá và lừa lọc là hành động của kẻ ngu xuẩn không có đủ trí óc để trung thực 

9. Lying is like getting lost in the forest—the deeper you go, the harder it is to find a way out.

Dịch nghĩa: Nói dối chẳng khác nào đi lạc trong rừng, càng đi sâu càng khó tìm lối ra. 

10. There are two ways to be deceived. One is to believe what is not true, and the other is to refuse to believe what is true.

Dịch nghĩa: Có hai cách để bị lừa. Một là tin vào điều không đúng; và một là không chịu tin vào điều đúng.

>>> ĐỌC THÊM: Tuyển tập 100+ câu nói tiếng Anh hay về bản thân giúp bạn thức tỉnh!

3. Những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối hài hước

Sự lừa dối đôi khi cũng mang những sắc thái hài hước và thú vị. Những câu nói dưới đây sẽ giúp bạn nhận ra rằng, không phải sự lừa dối nào cũng chỉ toàn đau khổ, mất mát.

Những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối hài hước

1. A lie has no leg, but a scandal has wings - Thomas Fuller

Dịch nghĩa: Một lời nói dối không có chân, nhưng một vụ lùm xùm lại có cánh

2. I'm not saying I don't trust you, but if you were a cookie, I'd still check for crumbs

Dịch nghĩa: Tôi không nói rằng tôi không tin tưởng bạn, nhưng nếu bạn là một chiếc bánh quy, tôi vẫn sẽ kiểm tra xem có mảnh vụn không

3. I'm not lazy, I'm in energy-saving mode.

Dịch nghĩa: Tôi không lười biếng, tôi đang ở chế độ tiết kiệm năng lượng

4. I'm not arguing, I'm just explaining why I'm right

Dịch nghĩa: Tôi không tranh cãi, tôi chỉ đang giải thích tại sao tôi đúng

5. I'm not a vegetarian because I love animals; I'm a vegetarian because I hate plants

Dịch nghĩa: Tôi không phải là người ăn chay vì tôi yêu động vật; tôi là người ăn chay vì tôi ghét cây cỏ

6. If lying was a job, I know some people who would be billionaires by now.

Dịch nghĩa: Nếu nói dối là một công việc, tôi biết một số người sẽ là tỷ phú ngay lúc này.

7. If my nose were a Pinocchio, I'd need a forklift to carry it around.

Dịch nghĩa: Nếu mũi tôi là một Pinocchio, tôi sẽ cần một xe nâng để mang theo.

8. The only time I tell the truth is when I lie down to take a nap.

Dịch nghĩa: Thời điểm duy nhất tôi nói sự thật là khi tôi nằm xuống để ngủ trưa.

>>> ĐỌC THÊM: Tổng hợp 200+ câu nói tiếng Anh hay về sự nỗ lực truyền cảm hứng!

4. Những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối ý nghĩa

Nếu như bạn tiếp xúc với thế giới này nhiều hơn, bạn sẽ ngộ ra được rất nhiều chân lý trong cuộc sống. Nhưng hãy nhớ rằng, nếu bạn đã từng lừa dối ai đó một lần, sau này bạn sẽ không còn sự tin tưởng của họ nữa.

Những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối ý nghĩa

1. Fraud and falsehood only dread examination. Truth invites it - Samuel Johnson

Dịch nghĩa: Chỉ sự lừa lọc và dối trá sợ kiểm tra. Sự thật mời gọi nó.

2. Falsehood is never in words; it is in things - Italo Calvino

Dịch nghĩa: Dối trá không nằm trong ngôn từ, nó nằm trong sự việc.

3. Truth is beautiful, without doubt; but so are lies - Ralph Waldo Emerson

Dịch nghĩa: Sự thật rất đẹp, không nghi ngờ gì nữa; nhưng dối trá cũng thế.

4. Sometimes we are less unhappy in being deceived by those we love, than in being undeceived by them - Lord Byron

Dịch nghĩa: Đôi khi lời nói dối của những người ta yêu thương làm giảm bớt cho ta phiền muộn hơn là những lời nói thật.

5. It is an affront to treat falsehood with complaisance - Thomas Paine

Dịch nghĩa: Dễ dãi với sự dối lừa là điều nhục nhã.

6. Truth is not only violated by falsehood; it may be outraged by silence - Henri Frederic Amiel

Dịch nghĩa: Sự thật không chỉ bị dối trá xâm hại; nó còn bị xúc phạm bởi sự câm lặng.

7. We are inclined to believe those whom we do not know because they have never deceived us - Samuel Johnson

Dịch nghĩa: Chúng ta thường dễ tin người chúng ta không biết bởi họ chưa bao giờ lừa dối chúng ta.

8. Falsehood has an infinity of combinations, but truth has only one mode of being - Jean Jacques Rousseau

Dịch nghĩa: Sự giả dối có vô vàn biến thể, nhưng sự thật chỉ có một thể tồn tại duy nhất.

9. Betrayal is stronger than violence

Dịch nghĩa: Sự phản bội còn mạnh hơn bạo lực

10. The apology of a betrayer is never valuable because, in the end, trust has already been shattered.

Dịch nghĩa: Lời xin lỗi của một kẻ phản bội chẳng bao giờ có giá trị cả vì dù sao, niềm tin cũng đã vụn vỡ.

>>> ĐỌC THÊM: Chọn lọc 200+ câu nói tiếng Anh hay về sự mạnh mẽ truyền động lực!

5. Những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối được chia sẻ nhiều nhất 

Dưới đây là những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối được chia sẻ rất nhiều trên mạng xã hội. Sau khi đọc xong những câu nói này, mong sao bạn có thể rút ra được nhiều bài học trong cuộc sống.

Những câu nói tiếng Anh hay về sự lừa dối được chia sẻ nhiều nhất 

1. If one is to be called a liar, one may as well make an effort to deserve the name.

Dịch nghĩa: Nếu một người rồi sẽ mang tiếng nói dối, hắn cũng nên nỗ lực để xứng đáng với cái danh đó.

2. An unexciting truth may be eclipsed by a thrilling lie - Aldous Huxley

Dịch nghĩa: Sự thật không hấp dẫn có thể bị lời nói dối ly kỳ làm lu mờ.

3. Facts are stubborn, but statistics are more pliable - Mark Twain

Dịch nghĩa: Thực tế thì cứng đầu, nhưng số liệu lại dễ uốn nắn.

4. The liar’s punishment is not in the least that he is not believed, but that he cannot believe anyone else - George Bernard Shaw

Dịch nghĩa: Sự trừng phạt cho kẻ dối trá không phải là sẽ không ai tin hắn, mà là hắn sẽ không thể tin được ai khác.

5. The truth is often a terrible weapon of aggression. It is possible to lie, and even to murder, with the truth - Alfred Adler

Dịch nghĩa: Sự thật thường là một thứ vũ khí công kích kinh khủng. Có thể dối trá, thậm chí giết người, với sự thật.

6. The truth requires less stress and energy than trying to covering up one’s lies - John Reyes

Dịch nghĩa: Sự thật luôn luôn ít căng thẳng và tốn ít công sức ơn là cố bao che cho lời nói dối.

7. Pain forces even the innocent to lie - Publilius Syrus

Dịch nghĩa: Sự đau đớn buộc ngay cả người trong sạch cũng phải nói dối.

8. Truth never was indebted to a lie - Edward Young

Dịch nghĩa: Sự thật không bao giờ mắc nợ lời dối trá.

9. When a person cannot deceive himself the chances are against his being able to deceive other people - Mark Twain

Dịch nghĩa: Khi một người không thể tự lừa dối chính mình, anh ta hiếm khi có thể lừa dối người khác.

10. Once upon a time, Deceit and Honesty went to bathe by the river. Deceit finished bathing first, put on Honesty's clothes, and left. Honesty, unwilling to wear Deceit's clothes, remained behind.

Later, in the eyes of everyone, only the garments of deceit adorned the truths, making it difficult for them to embrace the naked truths.

Dịch nghĩa: Ngày xửa ngày xưa, Dối Trá và Sự Thật đi tắm bên sông. Dối Trá tắm xong trước, mặc quần áo của Sự Thật và rời đi, Sự Thật lại không muốn mặc đồ của Dối Trá.

Sau đó, trong mắt mọi người, chỉ có những lời nói dối khoác lên mình bộ cánh của sự thật, và họ rất khó tiếp nhận những sự thật trần trụi.

>>> ĐỌC THÊM: Tuyển tập 1111+ stt nói dối trong cuộc sống, tình yêu và gia đình

Trên đây là những câu nói hay bằng tiếng Anh về sự lừa dối. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và đừng quên ghé Thiều Hoa để xem thêm nhiều câu nói hay hơn nữa nha!

Thiều Hoa biên tập - Nguồn ảnh Internet

BÀI VIẾT LIÊN QUAN