Loạt caption, stt, câu nói hay tiếng Trung hay và ý nghĩa

Thiều Hoa » Blog » Câu nói hay » Loạt caption, stt, câu nói hay tiếng Trung hay và ý nghĩa
Theo dõi Thiều Hoa trên Thiều Hoa Google News
Những dòng caption tiếng Trung, stt tiếng Trung, câu nói tiếng Trung sau đây tuy ngắn gọn nhưng không kém phần độc đáo. Cùng chia sẻ nhé !

Ngày nay, cùng với tiếng Anh, tiếng Trung đã dần trở thành ngôn ngữ phổ biến. Việc sử dụng những câu tiếng Trung làm ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày đã không còn xa lạ gì với giới trẻ. Có lẽ cũng chính vì lẽ đó mà những dòng caption tiếng Trung, stt tiếng Trung, câu nói tiếng Trung hay, ý nghĩa sau đây đã ra đời. Cùng Thieuhoa chia sẻ để chọn câu nói yêu thích bạn nhé !

1. Top caption tiếng Trung ngắn, sâu sắc

Những dòng caption tiếng Trung sau đây tuy ngắn gọn nhưng không kém độc đáo và độ "chill" của nó không hề kém cạnh. Mỗi dòng cap dù thế nào vẫn thể hiện những thông điệp, ý nghĩa sâu xa về các phạm trù của cuộc sống, tình yêu ... Cùng chia sẻ bạn nhé !

caption-tieng-trung-0

Caption tiếng Trung ngắn, sâu sắc

1. 有两点可以帮助您更好地生活:积极思考和停止负面约束.

Yǒu liǎng diǎn kěyǐ bāngzhù nín gèng hǎo dì shēnghuó: Jījí sīkǎo hé tíngzhǐ fumin yuēshù.

Tạm dịch: Có 2 điều giúp bạn sống tốt hơn đó là nghĩ tích cực và ngưng ràng buộc tiêu cực.

2. 要平安,先要心安。

Yào píng’ān, xiān yào xīn ān.

Tạm dịch: Muốn bình an, trước hết phải tâm an.

3. 你现在的气质里,藏着你走过的路,读过的书和爱过的人。

Nǐ xiànzài de qìzhì lǐ, cángzhe nǐ zǒuguò de lù, dúguò de shū hé àiguò de rén.

Tạm dịch: Đến nơi nên đến, đọc sách nên đọc và yêu người nên yêu.

4. 聪明人装傻很容易,傻人装聪明却很容易被人看穿。

Cōngmíng rén zhuāng shǎ hěn róngyì, shǎ rén zhuāng cōngmíng què hěn róngyì bèi rén kàn chuān.

Tạm dịch: Người thông minh giả ngu rất dễ, người ngu giả thông minh rất dễ bị người khác phát hiện.

5. 坚强,独立,是唯一的选择!

Jiānqiáng, dúlì, shì wéiyī de xuǎnzé!

Tạm dịch: Kiên cường, độc lập, đây là sự lựa chọn duy nhất.

6. 生活中的艰难障碍也是你经历的荆棘.

Shēnghuó zhōng de jiānnán zhàng’ài yěshì nǐ jīnglì de jīngjí

Tạm dịch: Khó khăn rào cản trong cuộc sống cũng chính là chông gai mà bạn đi qua.

7. 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第个我.

Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì gè wǒ.

Tạm dịch: Có thể em chỉ là một người khách qua đường trong cuộc sống của anh ,nhưng anh sẽ không thể tìm thấy người thứ 2 như em!

8. 我相信,真正在乎我的人是不会被别人抢走的。

Wǒ xiāngxìn, zhēnzhèng zàihū wǒ de rén shì bù huì bèi biérén qiǎng zǒu de

Tạm dịch: Tôi tin rằng người thật sự quan tâm mình sẽ chẳng bao giờ bị cướp mất, dù đó là tình bạn hay tình yêu.

9. 多数人的失败不是因为他们的无能,而是因为心志不专一。

Duōshù rén de shībài bùshì yīnwèi tāmen wúnéng, ér shì yīn wéi xīnzhì bù zhuānyī.

Tạm dịch: Phần lớn người ta thất bại không phải do họ không có khả năng, mà là vì ý chí không kiên định.

10. 些因为缘分而来的东西,终有缘尽而别的时候。

Nàxiē yīnwèi yuánfèn ér lái de dōngxī, zhōng yǒuyuán jìn ér bié de shíhòu.

Tạm dịch: Những thứ mà đến bởi duyên phận, rồi cũng phải biệt li khi duyên tàn.

11. 艰辛有一天的荣耀,努力从未白费 您需要的不仅仅是尝试对自己感到自.

Jiānxīn yǒu yītiān de róngyào, nǔlì cóng wèi báifèi nín xūyào de bùjǐn jǐn shì chángshì duì zìjǐ gǎndào zìxìn.

Tạm dịch: Có vất vả mới có ngày vinh quang, nỗ lực chưa bao giờ là vô ích bạn cần nhiều hơn sự cố gắng thay vì vỗ ngực tự tin về bản thân.

12. 要了解一个人,只需要看他的出发点与目的地是否相同,就可以知道他是否真心的。

Yào liǎo jiè yīgè rén, zhǐ xūyào kàn tā de chūfādiǎn yǔ mùdì de shìfǒu xiāngtóng, jiù kěyǐ zhīdào tā shìfǒu zhēnxīn de.

Tạm dịch: Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không.

13. 要为成功找方法,不要为失败找理由。

Yào wéi chéng gōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu.

Tạm dịch: Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lí do cho thất bại.

14. 在让别人鄙视之前,我们应该认识到村庄的价值.

Zài ràng biérén bǐshì zhīqián, wǒmen yīnggāi rènshí dào cūnzhuāng de jiàzhí.

Tạm dịch: Chúng ta nên nhận ra những giá trị của bản trước khi để người khác coi thường nó.

15. 拥有一颗无私的爱心,便拥有了一切。

Yǒngyǒu yī kē wúsī de àixīn, biàn yǒngyǒule yīqiè.

Tạm dịch: Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả.

➤➤ Nếu bạn là người yêu thích sự đơn giản chắc không thể bỏ qua những câu caption tiếng Trung ngắn gọn nhưng cực chill trên đây. Hãy đừng quên chia sẻ để đông đảo bạn bè cùng cảm nhận nhé !

2. Tổng hợp những stt tiếng Trung ý nghĩa

Loạt stt tiếng Trung ý nghĩa sau đây được nhiều bạn trẻ yêu thích, kiếm tìm. Nếu bạn muốn làm mới tường Facebook của mình, hãy sưu tầm ngay những câu nói tiếng Trung này, chắc chắn bạn bè sẽ phải trầm trồ mà thôi.

caption-tieng-trung-01

Stt tiếng Trung ý nghĩa 

1. 当你快乐时,你要想这快乐不是永恒的。当你痛苦时,你要想这痛苦也不是永恒的。

Dāng nǐ kuàilè shí, nǐ yào xiǎng zhè kuàilè bùshì yǒnghéng de. Dāng nǐ tòngkǔ shí, nǐ yào xiǎng zhè tòngkǔ yě bùshì yǒnghéng de

Tạm dịch: Khi bạn vui, phải nghĩ rằng niềm vui này không phải là vĩnh hằng. Khi bạn đau khổ, bạn hãy nghĩ rằng nỗi đau này cũng không trường tồn.

2. 有时候最合适你的人,恰恰时你最没想到的人

Yǒu shíhòu zuì héshì nǐ de rén, qiàqià shì nǐ zuì méi xiǎngdào de rén

Tạm dịch: Đôi khi,người phù hợp nhất với bạn lại chính là người mà bạn không ngờ đến nhất.

3. 人之所以痛苦,在于追求错误的东西。

Rén zhī suǒyǐ tòngkǔ, zàiyú zhuīqiú cuòwù de dōngxī

Tạm dịch: Sở dĩ người ta đau khổ chính vì mãi đeo đuổi những thứ sai lầm.

4. 有些事,做了才知道。有些事,做错了才知道。有些事,长大了才知道。

Yǒuxiē shì, zuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zuò cuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zhǎng dàle cái zhīdào

Tạm dịch: Có những việc phải làm rồi ta mới biết,có những chuyện làm sai rồi ta mới nhận ra ,có những điều phải trưởng thành rồi ta mới hiểu.

5. 永远不要浪费你的一分一秒,去想任何你不喜欢的人。

Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yī fēn yī miǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén

Tạm dịch: Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.

6. 每一种创伤,都是一种成熟。

Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú

Tạm dịch: Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.

7. 时间总会过去的,让时间流走你的烦恼吧!

Shíjiān zǒng huì guòqù de, ràng shíjiān liú zǒu nǐ de fánnǎo ba

Tạm dịch: Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.

8. 活着一天,就是有福气,就该珍惜。当我哭泣我没有鞋子穿的时候,我发现有人却没有脚。

Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqi, jiù gāi zhēnxī. Dāng wǒ kūqì wǒ méiyǒu xiézi chuān de shíhòu, wǒ fāxiàn yǒurén què méiyǒu jiǎo

Tạm dịch: Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.

9. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。

Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.

Tạm dịch: Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quen đi tình yêu.

10. 如果两个人注定要在一起,他们总会找到办法找回彼此。

Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ.

Tạm dịch: Nếu hai người định mệnh ở bên nhau, họ sẽ luôn tìm cách quay lại với nhau.

11. 不要试图像别人的版本,而是要成为自己最好的版本。

Bùyào shì túxiàng biérén de bǎnběn, ér shì yào chéng wéi zìjǐ zuì hǎo de bǎnběn.

Tạm dịch: Thay vì cố gắng để giống với phiên bản của người khác, hãy cố gắng là phiên bản tốt nhất của chính mình.

12. 驾驶是您放松身心的一种方式.

Jiàshǐ shì nín fàngsōng shēnxīn de yī zhǒng fāngshì.

Tạm dịch: Khoan dung là cách bạn chiêu đãi cho tâm hồn được thảnh thơi.

13. 要为成功找方法,不要为失败找理由。

Yào wéi chéng gōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu.

Tạm dịch: Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lí do cho thất bại.

14. 如果心中只是一种淡淡的喜悦和温馨,那就是喜欢。

Rúguǒ xīn zhōng zhǐ shì yī zhǒng dàndàn de xǐ yuè hé wēn xīn,nà jiù shì xǐhuān。

Tạm dịch: Nếu trong lòng ta chỉ có niềm vui và mùi hương ấm lan toả khắp nơi, đó là thích.

15. 在生活中,与你在一起的人是真正的友谊.

Zài shēnghuó zhōng, yǔ nǐ zài yīqǐ de rén shì zhēnzhèng de yǒuyì.

Tạm dịch: Trong cuộc sống, những người bên bạn lúc khó khăn mới chính là tình bạn chân thành.

➤➤ Xin tặng bạn những câu nói tiếng Trung, stt tiếng Trung triết lí, tâm trạng hay nhất trên đây để đăng tus cho bản thân mình thật ý nghĩa nhé!

[related_products]

3. Cập nhật những câu nói hay bằng tiếng Trung  

Với những ai yêu thích ngôn ngữ của đất nước tỷ dân hẳn sẽ không thể bỏ qua những câu nói hay bằng tiếng Trung mang ý nghĩa vô cùng sâu sắc sau đây. Thông qua những câu nói ây chúng ta không chỉ học được một thứ ngôn ngữ mới mà còn học được rất nhiều giá trị nhân văn ẩn chứa phía sau.

caption-tieng-trung-02

Câu nói hay bằng tiếng Trung bạn yêu thích

1. 活着一天,就是有福气,就该珍惜。当我哭泣我没有鞋子穿的时候,我发现有人却没有脚。

Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqi, jiù gāi zhēnxī. Dāng wǒ kūqì wǒ méiyǒu xiézi chuān de shíhòu, wǒ fāxiàn yǒurén què méiyǒu jiǎo.

Tạm dịch: Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.

2. 人生的真理,只是藏在平淡无味之中。

Rénshēng de zhēnlǐ, zhǐshì cáng zài píngdàn wúwèi zhī zhōng.

Tạm dịch: Chân lý của nhân sinh chỉ là giấu trong cái bình thường đơn điệu.

3. 上天安排某人进入你的生活是有原因的,让他们从你的生活中消失肯定有一个更好的理由。

Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ de shēnghuó shì yǒu yuányīn de, ràng tāmen cóng nǐ de shēnghuó zhōng xiāoshī kěndìng yǒu yí ge gèng hǎo de lǐyóu.

Tạm dịch: Thượng đế sắp đặt ai đó bước vào cuộc đời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc đời bạn chắc chắn là có lí do tốt hơn.

4. 真正的爱情不是一时好感,而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜。

Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn , ér shì wǒ zhīdào yùdào nǐ bù róngyì, cuòguò le huì hěn kěxī.

Tạm dịch: Tình yêu đích thực không phải là ấn tượng nhất thời, mà là gặp được anh em biết điều đó không hề dễ dàng,nếu bỏ lỡ sẽ rất tiếc nuối.

5. 如果你不给自己烦恼,别人也永远不可能给你烦恼。

Rú guǒ nǐ bù jǐ zì jǐ fán nǎo, bié rén yě yǒng yuǎn bù kě néng gěi nǐ fán nǎo.

Tạm dịch: Nếu như bạn không tự đem lại phiền não cho mình, người khác mãi mãi chẳng thể đem đến phiền não cho bạn.

6. 认识自己,降伏自己,改变自己,才能改变别人。

Rèn shì zì jǐ, xiáng fú zì jǐ, gǎi biàn zì jǐ, cái néng gǎi biàn bié rén.

Tạm dịch: Nhận thức bản thân, hàng phục bản thân, thay đổi bản thân, mới có thể thay đổi được người khác.

7. 要改变命运,先改变性格。

Yào gǎibiàn mìngyùn, xiān gǎibiàn xìnggé.

Tạm dịch: Muốn thay đổi vận mệnh, trước tiên phải thay đổi tính cách.

8. 你的生活是你自己的决定,它不存在于别人的唇上.

nǐ de shēnghuó shì nǐ zìjǐ de juédìng, tā bù cúnzài yú biérén de chún shàng.

Tạm dịch: Cuộc sống của bạn là do chính bạn quyết định, nó không tồn tại trên môi của kẻ khác.

9. 保护我们自己的政治也是我们尊重理性而非保守的方式.

Bǎohù wǒmen zìjǐ de zhèngzhì yěshì wǒmen zūnzhòng lǐxìng ér fēi bǎoshǒu de fāngshì.

Tạm dịch: Bảo vệ chính kiến của bản thân cũng chính là cách mà chúng ta tôn trọng lý trí của mình nhưng không phải là bảo thủ.

10. 付出就是回报,给予爱,您将获得心灵的安慰与安宁.

Fùchū jiùshì huíbào, jǐyǔ ài, nín jiāng huòdé xīnlíng de ānwèi yǔ ānníng.

Tạm dịch: Cho đi chính là nhận lại, cho đi tình thương bạn sẽ nhận lại sự thoải mái mà an nhiên trong tâm hồn.

11. 舌无骨却能折断骨。

Shé wú gǔ què néng zhéduàn gǔ.

Tạm dịch: Lưỡi không xương nhưng có thể bẻ gãy xương.

12. 不管追求什么目标,都应坚持不懈。

Bùguǎn zhuīqiú shénme mùbiāo, dōu yīng jiānchí bùxiè.

Tạm dịch: Bất luận là theo đuổi mục tiêu nào, cũng phải kiên chì đến cùng.

13. 靠山山倒,靠人人老,靠自己最好。

Kào shān shān dǎo, kào rén rén lǎo, kào zìjǐ zuì hǎo.

Tạm dịch: Dựa vào núi thì núi đổ, dựa vào người thì người già, dựa vào bản thân là tốt nhất.

14. 一件坏事的影响,可能是你用十件好事都无法弥补的。

Yī jiàn huài shì de yǐngxiǎng, kě néng shì nǐ yòng shí jiàn hǎo shì dōu wú fǎ míbǔ de.

Tạm dịch: Ảnh hưởng của một việc xấu, có thể bạn phải dùng đến mười việc tốt cũng không bù đắp lại được.

15. 永远不要浪费你的一分一秒,去想任何你不喜欢的人。

Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yī fēn yī miǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén.

Tạm dịch: Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.

➤➤ Hi vọng, sau khi chia sẻ với những câu nói hay bằng tiếng Trung trên đây bạn đã chiêm nghiệm, đúc rút thêm nhiều thông điệp ý nghĩa. Hãy chia sẻ để đông đảo bạn bè cùng trải nghiệm bạn nhé !

>> Có thể bạn quan tâm:

Tham khảo ngay áo khoác nữ trung niên cao cấp và thời thượng của Thiều Hoa!

4. Loạt caption tiếng Trung về cuộc sống đáng suy ngẫm

Cuộc sống luôn mang đa sắc màu: bên cạnh niềm vui là nỗi buồn thê lương, bên cạnh nỗi đau là niềm hạnh phúc ngập tràn ... Loạt caption tiếng Trung về cuộc sống sau đây như một chiếc gương phản ánh sâu sắc, chân thực các phạm trù của cuộc sống. Bạn chia sẻ nhé !

caption-tieng-trung-03

Cap tiếng Trung vè cuộc sống đáng suy ngẫm

1. 如果你的爱不够坚强,你的爱人最好的朋友就会成为一个巨大的障碍。

rúguǒ nǐ de ài bùgòu jiānqiáng, nǐ de àirén zuì hǎo de péngyǒu jiù huì chéngwéi yīgè jùdà de zhàng'ài.

Tạm dịch: Bạn thân của người yêu là một rào cản rất lớn nếu như tình yêu của bạn không đủ mạnh nó sẽ đổ vỡ.

2. 一个人最幸福的时刻,就是找对了人,他(她)从容你的习惯,并爱着你的一切。

Yīgè rén zuì xìngfú de shíkè, jiùshì zhǎo duìle rén, tā cóngróng nǐ de xíguàn, bìng àizhe nǐ de yīqiè.

Tạm dịch: Khoảnh khắc hạnh phúc nhất của một con người, chính là lúc tìm đúng được đối tượng(cần tìm), anh(cô) ta phục tùng thói quen của bạn, đồng thời yêu mọi thứ của bạn.

3. 爸妈年纪大,你也不年轻 努力学干啥,那孝字未通.

bā mā nián jì dà , nǐ yě bù nián qīng , nǔ lì xué gàn shá , nà xiào zì wèi tōng.

Tạm dịch: Bố mẹ nay đã già, con không còn trẻ nữa. Gắng học để làm chi, chữ hiếu kia còn đó.

4. 爸妈没本事,你要靠自己.做人要厚道,别伤害他人.

bà mā méi běn shì, nǐ yào kào zì jǐ. zuò rén yào hòu dào, bié shāng hài tā rén.

Tạm dịch: Cha mẹ không có tài, con nên tự lập nhé. Làm người cần giữ đức, chớ hại một người nào.

5. 关了灯全都一样,心里的伤无法分享。

Guān le dēng quán dōu yí yàng, xīn lǐ de shāng wú fǎ fēn xiǎng.

Tạm dịch: Khi tắt đèn mọi thứ giống như nhau, vết thương lòng làm sao chia sẻ.

6. 你努力不一定会成功,但你不努力一定会失败。

nǐ nǔ lì bù yí dung4 huì chéng gōng, dàn nǐ bù nǔ lì yí dìng huì shī bài.

Tạm dịch: Bạn cố gắng chưa chắc đã thành công, nhưng bạn không cố gắng thì chắc chắn bạn sẽ thất bại.

7. 幸福不是要达成目标,而是要在男朋友征服旅途中的感觉.

Xìngfú bùshì yào dáchéng mùbiāo, ér shì yào zài nán péngyǒu zhēngfú lǚtú zhōng de gǎnjué.

Tạm dịch: Hạnh phúc không phải là bạn chạm tay vào đích mà là cảm nhận khi bạn trai qua hành trình chinh phục.

8. 有两点可以帮助您更好地生活:积极思考和停止负面约束.

Yǒu liǎng diǎn kěyǐ bāngzhù nín gèng hǎo dì shēnghuó: Jījí sīkǎo hé tíngzhǐ fumin yuēshù.

Tạm dịch: Có 2 điều giúp bạn sống tốt hơn đó là nghĩ tích cực và ngưng ràng buộc tiêu cực.

9. 艰辛有一天的荣耀,努力从未白费 您需要的不仅仅是尝试对自己感到自信.

Jiānxīn yǒu yītiān de róngyào, nǔlì cóng wèi báifèi nín xūyào de bùjǐn jǐn shì chángshì duì zìjǐ gǎndào zìxìn.

Tạm dịch: Có vất vả mới có ngày vinh quang, nỗ lực chưa bao giờ là vô ích bạn cần nhiều hơn sự cố gắng thay vì vỗ ngực tự tin về bản thân.

10. 当仇恨强烈时,不要虐待自己并变弱.

Dāng chóuhèn qiángliè shí, bùyào nüèdài zìjǐ bìng biàn ruò.

Tạm dịch: Đừng ngược đãi bản thân và yếu đuối khi người ghét bạn vẫn đang rất mạnh mẽ.

11. 每一种创伤,都是一种成熟。

Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú.

Tạm dịch: Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.

12. 你永远要感谢给你逆境的众生。

Nǐ yǒngyuǎn yào gǎnxiè gěi nǐ nìjìng de zhòngshēng.

Tạm dịch: Bạn hãy luôn cảm ơn những ai đem đến nghịch cảnh cho mình.

13. 你什么时候放下,什么时候就没有烦恼。

Nǐ shén me shí hòu fàng xià, shén me shí hòu jiù méi yǒu fán nǎo.

Tạm dịch: Khi nào bạn có thể buông bỏ, khi đó bạn sẽ không còn phiền não.

14. 乐观的人看见玫瑰的美,悲观的人只在意它有刺。

Lèguān de rén kàn jiàn méiguī dì měi, bēiguān de rén zhǐ zàiyì tā yǒu cì.

Tạm dịch: Người lạc quan nhìn thấy vẻ đẹp của hoa hồng, người bi quan chỉ để ý đến gai nhọn của nó.

15. 不论生活多么艰辛,感谢您今天清醒.

Bùlùn shēnghuó duōme jiānxīn, gǎnxiè nín jīntiān qīngxǐng.

Tạm dịch: Dù cuộc sống có khó khăn chông gai đến đâu thì hãy cảm ơn vì ngày hôm nay bạn vẫn được thức dậy.

➤➤ Hi vọng, sau khi chia sẻ với những caption tiếng Trung hay về cuộc sống trên đây, bạn đã đúc rút thêm nhiều bài học quý về cuộc sống để luôn lạc quan, tin tưởng và không ngừng nỗ lực xây đắp cuộc sống tốt đẹp hơn.

5. TOP caption tiếng Trung về tình yêu sâu lắng

Những dòng caption tiếng Trung về tình yêu sau đây bạn có thể dành tặng Crush để nói hộ tiếng lòng hay chia sẻ lên mạng xã hội gắn thẻ Crush sẽ không kém phần ý nghĩa. Bên cạnh những dòng stt tiếng Việt, thỉnh thoảng bạn nên làm mới bằng những câu nói tiếng Trung sẽ dễ gây ấn tượng hơn.

caption-tieng-trung-04

Cap tiếng Trung về tình yêu buồn

1. 喜欢你,却不一定爱你, 爱你就一定很喜欢你。
Phiên âm: Xǐhuan nǐ , què bú yídìng ài nǐ Ài nǐ jiù yídìng hén xǐhuan nǐ.
Dịch: Người thích bạn không nhất định là yêu bạn, còn yêu thì nhất định là đã rất thích bạn.

2. 上天安排某人进入你的生活是有原因的,让他们从你的生活中消失肯定有一个更好的理由。
Phiên âm: Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ de shēnghuó shì yǒu yuányīn de, ràng tāmen cóng nǐ de shēnghuó zhōng xiāoshī kěndìng yǒu yí ge gèng hǎo de lǐyóu.
Dịch: Thượng đế an bài ai đó bước vào cuộc đời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc đời bạn chắc chắn là vì một lí do tốt đẹp hơn.

3. 若爱,情深爱,若弃,请彻底不要暧昧,伤人伤己。
Phiên âm: Ruǒ ài, qǐng shēn ài, rǒu qì, qǐng chèdǐ búyào àimèi, shāng rén shāng jǐ.
Dịch: Nếu yêu, hãy yêu thật lòng, nếu chia tay, xin hãy dứt khoát đừng lưỡng lự, người ta khổ mình cũng khổ.

4. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。
Phiên âm: Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.
Dịch: Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em.

5. 世界上最心痛的感觉不是失恋, 而是我把心给你的时候你却在欺骗我。
Phiên âm: Shìjiè shàng zuì xīntòng de gǎnjué bú shì shīliàn Ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhòu, nǐ què zài qīpiàn wǒ.
Dịch: Cảm giác đau lòng nhất trên đời này không phải là thất tình. Mà là em trao cho anh con tim này anh lại là một tên lừa gạt.

6. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。
Phiên âm: Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.
Dịch: Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quên đi tình yêu.

7. 你 是 一个 人 , 而 不是 休息 站。 不要 让 他们 在 需要 你 的 时候 回来。
Phiên âm: Nǐ shì yīgè rén, ér bùshì xiūxí zhàn. Bùyào ràng tāmen zài xūyào nǐ de shíhòu huílái.
Dịch: Bạn là con người, không phải là bến đỗ. Đừng để họ quay lại khi họ cần.

8. 不要 让 那个 伤害 你 心 的 人 帮 你 建 一个 新 的。
Phiên âm: Bùyào ràng nàgè shānghài nǐ xīn de rén bāng nǐ jiàn yīgè xīn de.
Dịch: Đừng để kẻ đã làm tan nát trái tim bạn giúp bạn xây dựng cái mới.

9. 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。
Phiên âm: Ài yīgè rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīn'ài de rén gèng nán.
Dịch: Yêu một người đã khó, từ bỏ người mình yêu còn khó hơn.

10. 如果一个男人真的爱你,你会发现你和他在一起后,不经意间发现你总有很多穿不完的衣服,而此时你会发现他的裤子上有个小洞洞。
他会很解嘲的说:“现在不是流行乞丐服吗?再说男人要有内涵,穿那么好干什么?"
呵呵,因为他总是看见漂亮的东西就买给你。
Phiên âm: Rúguǒ yīgè nánrén zhēn de ài nǐ, nǐ huì fāxiàn nǐ hé tā zài yīqǐ hòu, bùjīngyì jiān fāxiàn nǐ zǒng yǒu hěnduō chuān bù wán de yīfú, ér cǐ shí nǐ huì fāxiàn tā de kùzi shàng yǒu gè xiǎo dòng dòng.
Tā huì hěn jiěcháo de shuō: “Xiànzài bùshì liúxíng qǐgài fú ma? Zàishuō nánrén yào yǒu nèihán, chuān nàme hǎo gànshénme?”
Hēhē, yīnwèi tā zǒng shì kànjiàn piàoliang de dōngxī jiù mǎi gěi nǐ.
Dịch: Nếu một người đàn ông thực sự yêu bạn, bạn sẽ thấy rằng sau khi ở bên anh ta, bạn sẽ vô tình phát hiện mình luôn có rất nhiều quần áo mặc không xong, lúc này bạn phát hiện trên quần anh ta có một lỗ nhỏ.
Anh ấy sẽ chế giễu và nói: "Quần áo ăn mày bây giờ không phải là thời trang sao? Hơn nữa, đàn ông cần gì phải có nội hàm và mặc đẹp như vậy?"
Hehe, vì anh ấy luôn thấy đồ đẹp liền mua cho bạn.

11. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。
Phiên âm: Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè.
Dịch: Đối với thế giới, em chỉ là ai đó, nhưng đối với anh, em chính là cả thế giới.

12. 爱情原来是含笑喝饮毒酒。
Phiên âm: Àiqíng yuánlái shì hánxiào hē yǐn dú jiǔ.
Dịch: Ái tình chính là mỉm cười uống rượu độc.

13. 如果两个人注定要在一起,他们总会找到办法找回彼此。
Phiên âm: Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ.
Dịch: Nếu định mệnh của hai người là ở bên nhau, họ nhất định sẽ luôn tìm cách quay lại với nhau.

14. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。
Phiên âm: Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ.
Dịch: Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.

➤➤ Loạt caption tiếng Trung về tình yêu trên đây đã đưa đến cho bạn thêm nhiều triết lí, thông điệp sâu sắc về tình yêu lứa đôi. Hãy trải nghiệm để cảm nhận rõ hơn vẻ đẹp của tình yêu muôn màu bạn nhé ! 

6. Chia sẻ cap thả thính tiếng Trung cực Chill

Bạn đang cảm nắng một bóng hình nào đó? Bạn đang e ngại chưa biết nên bày tình cảm của mình thế nào? Thật đơn giản với những dòng caption thả thính tiếng trung cực chill dưới đây chỉ cần gửi ngay cho Crush bạn sẽ nhận được cái “gật đầu” làm người yêu của nhau thôi.

caption-tieng-trung-05

Caption thả thính bằng tiếng Trung

1. 帅哥,你把女朋友掉了啦。
/Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là./

Anh gì ơi, anh đánh rơi người yêu này.

2. 果汁分你一半,那你的情爱分我一半好吗?

/Guǒzhī fēn nǐ yí bàn, nà nǐ de qíng’ài fēn wǒ yībàn hǎo ma?/

Nước trái cây em chia anh một nửa, vậy tình yêu anh chia nửa cho em được không?

3. 穿着军装,我是祖国的人,脱下衬衫,我是你的。

/Chuān zhe jūnzhuāng, wǒ shì zǔguó de rén, tuō xià chènshān, wǒ shì nǐ de/

Mặc quân phục thì anh là người của Tổ quốc, bỏ lớp quân trang, anh là của em.

4. 喂,帅哥你可以小心一点吗?你撞到了我的心了。

/Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle./

Này anh đẹp trai ơi! Anh đi cẩn thận một chút được không ? Anh dẫm vào tim em rồi nè.

5. 你偷走我的心了, 你承认吗?

/Nǐ tōu zǒu wǒ de xīnle, nǐ chéngrèn ma?/

Cậu trộm mất tim tớ rồi, cậu có thừa nhận không ?

6. 我不相信永远的爱情,因为我只会一天比一天爱你。

/Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de àiqíng, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ./

Anh không tin vào thứ tình yêu mãi mãi bởi vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn.

7. 你的眼睛真漂亮,但是没有我漂亮,因为我的眼里有你。

/Nǐ de yǎnjīng zhēn piàoliang, dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ./

Mắt của em đẹp lắm, nhưng không đẹp bằng anh đâu, bởi vì trong mắt anh có em đó.

8. 无主之花才是最美丽的花。

/Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de huā./

Người con gái đẹp nhất là khi không thuộc về ai。

9. 你眼睛近视了,要不为什么你永远找不到我。

/Nǐ yǎnjīng jìnshìle, yào bù wéi shén me nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào wǒ./

Mắt anh bị cận rồi, nếu không thì sao anh mãi không tìm thấy em.

10. 我未来的男朋友,你到底在哪儿? 我等了你 25 多年了。

/Wǒ wèilái de nán péngyǒu, nǐ dàodǐ zài nǎ’er? Wǒ děngle nǐ 25 duōniánle./

Gửi người yêu tương lai của em, rốt cuộc anh đang ở đâu vậy ? Em đã đợi anh hơn 25 cái tết rồi đấy

9. 我不会写情书,只会写心。Phiên âm: /Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn./ Dịch: Anh không biết viết thư tình, nhưng anh biết vẽ trái tim.

10. 无主之花才是最美丽的。Phiên âm: /Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de./ Dịch: Hoa vô chủ là đẹp nhất: người con gái không thuộc về ai mới là xinh đẹp nhất.

11. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? Phiên âm: /Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?/ Dịch: Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy trong tâm trí em không mệt sao?

12. 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的 Phiên âm: /Chuānzhuó jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de/Dịch: Mặc quân phục, anh là người của Tổ quốc;Khi bỏ lớp quân trang, anh chính là của em.

13. 你眼睛近视对吗? 怪不得看不到我喜欢你。Phiên âm: /Nǐ yǎnjīng jìn shì duì ma? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ./ Dịch: Mắt của em bị cận đúng không? Thảo nào nhìn không ra anh thích em.

14. 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我。Phiên âm: /Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ./ Dịch: Nhân lúc tôi còn thích cậu, thì đừng có mà bỏ lỡ tôi.7. 你愿意和我一起慢慢变老吗? Phiên âm: Nǐ yuàn yì hé wǒ yīqǐ mànman biàn lǎo ma? Dịch: Em có đồng ý bên cạnh anh cùng nhau dần dần già đi không?

15. 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里,你可以做我女朋友吗? Phiên âm: Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ, nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyou ma? Dịch: Nếu như bạn trai cũ của em và bạn trai hiện tại của em cùng rơi xuống nước, em có đồng ý làm bạn gái anh không?

➤➤ Cùng thả thính thành công khiến Crush đổ cái rầm với loạt caption thả thính dễ thương cực ngọt và cực “tình” trên đây nào. Loạt caption thả thính tiếng Trung Đỉnh Cao đã thả là dính, Crush của bạn sẽ phải ngã gục trước độ “ngọt” độ “dính” của những dòng cap thả thính này.

7. Loạt cap ngôn tình tiếng Trung ngọt ngào 

Trung Quốc là xứ sở của những bộ tiểu thuyết ngôn tình lãng mạn với những dòng cap ngôn tình tiếng Trung nổi tiếng làm nức lòng không biết bao nhiêu bạn đọc, để rồi những dòng cap này được truyền tai nhau dần trở nên phổ biến. Sau đây là những câu nói ngôn tình như thế, được đông đảo bạn đọc yêu thích.

Caption ngôn tình tiếng Trung cực ngọt

1. 在我的世界里,我只想拥有你。Zài wǒ de shì jiè lǐ, wǒ zhǐ xiǎng yǒng yǒu nǐ. (Ở thế giới của anh, anh chỉ muốn có được em.)
2. 我是对你一见钟情。Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng. (Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.)

3. 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇。Chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí. (Tình yêu đầu tiên có một chút xíu ngu ngốc thêm vào đó là rất nhiều sự tò mò.)

4. 虽然我的人无法陪着你,但是我的心伴在你身边,希望冬天的你不那么冷了,希望你能有一个温暖的冬天!Suīrán wǒ de rén wúfǎ péizhe nǐ, dànshì wǒ de xīn bàn zài nǐ shēnbiān, xīwàng dōngtiān de nǐ bù nàme lěngle, xīwàng nǐ néng yǒu yīgè wēnnuǎn de dōngtiān! Qīn’ài de, jiāyóu ó! => Dù anh không thể ở bên em, nhưng trái tim anh luôn ở cạnh em. Mong rằng mùa đông, em sẽ không thấy lạnh. Mong là em sẽ có một mùa đông ấm áp!

5. 我们是天生一对。Wǒmen shì tiān shēng yī duì. (Chúng ta là trời sinh một cặp.)

6. 只要你一向在我的身边,其他东西不在重要。Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào. (Chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa.)

7. 帅哥,你把女朋友掉了啦。Phiên âm: Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.Dịch: Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.

8. 你能让我喜欢上你吗? Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma? Dịch: Em có thể cho anh thích em được không?

9. 瑟瑟寒冬已来临,天气多变总无常,一颗真心永延续,衷心祝福送给你,天冷降温保暖注意!Phiên âm: Sèsè hándōng yǐ láilín, tiānqì duō biàn zǒng wúcháng, yī kē zhēnxīn yǒng yánxù, zhōngxīn zhùfú sòng gěi nǐ, tiān lěng jiàngwēn bǎonuǎn zhùyì! Dịch: Một mùa đông lạnh giá đã đến, thời tiết thay đổi thất thường, một tấm chân tình vẫn luôn ở đây, từ đáy lòng mong em luôn giữ ấm khi trời trở lạnh!

10. 你到底有没有爱过我。 Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ
Anh rốt cuộc đã từng yêu em chưa?

11. 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。 Ài shì bǎ shuāng rèn jiàn, rúguǒ bá chū,yígè bú xiǎoxīn,jì shāng le biérén,yě shāng le zìjǐ。
Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình.

12. 被爱所伤的人心中永远都有一道不会愈合的伤口。 Bèi ài suǒ shāng de rén xīn zhōng yǒngyuǎn dōu yǒu yī dào bú huì yù hé de shāngkǒu 。
Trong tim mãi sẽ có một vết thương không bao giờ lành lại được.

13. 曾经沧海难为水,除却巫山不是云 Céngjīng cāng hǎi nán wéi shuǐ,chú què wū shān bú shì yún
Đã trải qua một mối tình đẹp thì khó mà yêu thêm lần nữa, người bị tình yêu làm cho tổn thương,

14. 为了爱你我愿意放弃一切,甚至放弃你。 Wèile ài nǐ wǒ yuànyì fàngqì yīqiè, shènzhì fàngqì nǐ.
Vì yêu em anh sẵn sàng buông bỏ tất cả, thậm chí buông cả em.

➤➤ Hi vọng, sau khi chia sẻ cùng những dòng cap ngôn tình ngọt ngào, lãng mạn trên đây bạn đã có thêm những cảm xúc khó phai. Hãy chọn cho mình câu nói hay dành tặng nửa yêu thương thay lời trái tim yêu nồng nàn bạn nhé !

8. Chọn lọc caption tiếng Trung về thanh xuân cực hay

Tuổi thanh xuân là lứa tuổi đẹp nhất của cuộc đời. Viết về tuổi thanh xuân đã có rất nhiều bài thơ, câu nói hay bằng tiếng Việt. Bài viết hôm nay, Thieuhoa xin chia sẻ thêm loạt caption tiếng Trung về tuổi thanh xuân bằng tiếng Trung cực hay.

caption-tieng-trung-07

Dòng cap hay cho tuổi trẻ

1. 天空可再蓝,但人无再少年。
Phiên âm: Tiānkōng kě zài lán, dàn rén wú zài shàonián.
Dịch: Bầu trời sẽ lại xanh, nhưng con người sẽ không có thanh xuân lần hai.

2. 青春就像卫生纸,看着挺多的,用着用着就不够。
Phiên âm: Qīngchūn jiù xiàng wèishēngzhǐ, kànzhe tǐng duō de, yòng zheyòngzhe jiù bùgòu.
Dịch: Thanh xuân cũng giống như giấy vệ sinh, nhìn thì có vẻ nhiều, đến khi dùng mới biết là không đủ.

3. 青春真的很单薄,什么都很轻,风一吹,我们就走散了。
Phiên âm: Qīngchūn zhēn de hěn dānbó, shénme dōu hěn qīng, fēng yī chuī, wǒmen jiù zǒu sànle.
Dịch: Thanh xuân thật sự rất ít ỏi, cái gì cũng đều rất mỏng manh, gió thổi một cái, chúng ta liền mỗi người một phương.

4. 青 春 像 一滩水,不 管 是 摊 开 还 是 紧 握,都 无 法 从 指 缝 中 淌 过 单 薄 的年华.
Phiên âm: Qīngchūn xiàng yī tān shuǐ, bùguǎn shì tān kāi háishì jǐn wò, dōu wúfǎ cóng zhǐ fèng zhōng tǎngguò dān báo de niánhuá.
Dịch: Thanh xuân giống như những giọt nước, dù cho bạn có mở hay nắm chặt tay nó vẫn luôn chảy qua các kẽ tay.

5. 一个人至少拥有一个梦想,有一个理由去坚强。心若没有栖息的地方,到哪里都是在流浪.
Phiên âm: Yīgè rén zhìshǎo yǒngyǒu yīgè mèngxiǎng, yǒu yīgè lǐyóu qù jiānqiáng. Xīn ruò méiyǒu qīxī dì dìfāng, dào nǎlǐ dōu shì zài liú làng.
Dịch: Mỗi người ít nhất đều có một ước mơ, một lý do để cố gắng. Nếu như tâm không có nơi nào để nương lại, đi đâu cũng vẫn là lang thang.

6. 长 大 最 让 人 烦 恼 的 地 方 莫 过 于,自己 离 理 想 中 的 样 子 越 来 越 远,却离自己讨厌的样子越来越近。
Phiên âm: Zhǎng dà zuì ràng rén fánnǎo dì dìfāng mò guòyú, zìjǐ lí lǐxiǎng zhōng de yàngzi yuè lái yuè yuǎn, què lí zìjǐ tǎoyàn de yàngzi yuè lái yuè jìn.
Dịch: Điều khiến mọi người buồn phiền nhất khi trưởng thành là càng ngày càng khác xa với hình mẫu lý tưởng, lại càng ngày càng gần với cái hình dạng mà bản thân đã cực kỳ ghét.

7. 让你难过的事情,有一天,你一定会笑着说出来。
Phiên âm: Ràng nǐ nánguò de shìqíng, yǒu yītiān, nǐ yīdìng huì xiàozhe shuō chūlái.
Dịch: Những câu chuyện đã khiến bạn buồn phiền, có một ngày bạn nhất định sẽ mỉm cười khi nhắc về nó.

8. 每一种创伤,都是一种成熟。
Phiên âm: Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú.
Dịch: Mỗi vết thương đều là một sự trưởng thành.

9. 后来的我们 什么都有了, 却没有了我们。
Phiên âm: Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen.
Dịch: Sau này chúng ta cái gì cũng có, chỉ là không có chúng ta.

10. 当 时 的 他 是 最 好 的 他, 而 很 多 很 久 以 后 的 我 才是 最 好 的 我 们 之 间, 隔了一整个青 春 怎么奔 跑 也 跨 不 过 的 青春。
Phiên âm: Dāngshí de tā shì zuì hǎo de tā, ér hěnduō hěnjiǔ yǐhòu de wǒ cái shì zuì hǎo de wǒmen zhī jiān, géle yī zhěnggè qīngchūn zěnme bēnpǎo yě kuà bùguò de qīngchūn.
Dịch: Cậu ấy của năm tháng đó chính là cậu ấy tuyệt vời nhất. Nhưng tôi của rất lâu sau này mới là tôi tuyệt vời nhất. Hai con người tuyệt vời nhất của chúng tôi cách nhau một tuổi trẻ, cho dù chạy thế nào cũng không thắng nổi thanh xuân.

11. 青春是一场大雨,即使感冒了,还盼望回头再淋它一次。
Phiên âm: Qīngchūn shì yī chǎng dàyǔ, jíshǐ gǎnmàole, hái pànwàng huítóu zài lín tā yīcì.
Dịch: Thanh xuân giống như cơn mưa rào. Dù cho bạn từng bị cảm lạnh vì tắm mưa, vẫn muốn đắm mình trong cơn mưa ấy lần nữa.

12. 如果 你 因为 老实 而 失去 一个 朋友 , 那 不是 一个 好的 朋友。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ yīnwèi lǎoshí ér shīqù yīgè péngyǒu, nà bùshì yīgè hǎo de péngyǒu.
Dịch: Nếu như bạn vì sự thật thà của mình mà đánh mất đi một người bạn, đó không phải là một người bạn tốt.

13. 当 你 爱上 你 所 拥有 的 东西 , 你 就 拥有 所 需要 的 一切。
Phiên âm: Dāng nǐ ài shàng nǐ suǒ yǒngyǒu de dōngxī, nǐ jiù yǒngyǒu suǒ xūyào de yīqiè.
Dịch: Khi bạn yêu những gì bạn có, nghĩa là bạn có mọi thứ bạn cần.

14. 不要 为 过去 哭泣 , 它 已 消失 了。 不要 为 未来 劳烦 , 它还 没有 到来。 我 现在 , 然后 使它 更。
Phiên âm: Bùyào wéi guòqù kūqì, tā yǐ xiāoshīle. Bùyào wèi wèilái láofán, tā hái méiyǒu dàolái. Wǒ xiànzài, ránhòu shǐ tā gèng.
Dịch: Đừng khóc vì quá khứ, nó đã qua rồi. Đừng phiền hà về tương lai, nó chưa đến. Tôi của hiện tại, hãy làm cho mọi thứ tốt đẹp hơn.

15. 别 担心 , 我们 都 犯错。 所以 , 忘记 过去 , 继续 前进。
Phiên âm: Bié dānxīn, wǒmen dōu fàncuò. Suǒyǐ, wàngjì guòqù, jìxù qiánjìn.
Dịch: Đừng lo lắng, tất cả chúng ta đều mắc sai lầm. Vì vậy, hãy quên đi quá khứ và bước tiếp đi.

Vậy là Thieuhoa đã tổng hợp giúp bạn những dòng caption tiếng Trung, stt tiếng Trung cực Hot hiện nay thuộc nhiều phạm trù khác nhau. Hi vọng, sau khi chia sẻ cùng những câu nói tiếng Trung trên đây, bạn đã thêm nhiều trải nghiệm đáng quý và đã chọn được cho mình câu nói yêu thích. Cảm ơn các bạn đã chia sẻ bài viết ! Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết sau !

>>>Xem thêm: TOP 555+ caption tiếng Anh chill cực chất Hot nhất hiện nay

BÀI VIẾT LIÊN QUAN