HOT 99+ câu nói tiếng Anh hay để tiểu sử trên mạng xã hội

Thiều Hoa » Blog » Câu nói hay » HOT 99+ câu nói tiếng Anh hay để tiểu sử trên mạng xã hội
Theo dõi Thiều Hoa trên Thiều Hoa Google News
Dưới đây là những câu nói tiếng Anh hay để làm tiểu sử trên mạng xã hội. Hãy ghé ngay vào và chọn cho mình một câu nói thật chất nhé!

Một trong những phần không thể thiếu cho profile của bạn trên mạng xã hội đó là Tiểu sử. Nếu chưa biết phải viết gì thì hãy đọc ngay 90+ câu nói tiếng Anh hay để tiểu sử mà Thiều Hoa đã tổng hợp dưới đây nhé.

1. Câu nói tiếng Anh hay để tiểu sử Facebook, Instagram, Zalo

Profile Facebook, Zalo hay Instagram của bạn chưa có một câu nói nào hay để tiểu sử thì hãy lựa ngay một câu nói dưới đây nhé. Đảm bảo sẽ khiến bạn ưng ý.

Câu nói tiếng Anh hay để tiểu sử

1. It is better to be hated for what you are than to be loved for what you are not.

Dịch nghĩa: Ghét những gì bạn có tốt hơn là yêu những gì bạn không có.

2. Life is short. Don’t be lazy.

Dịch nghĩa: Cuộc sống ngắn lắm, vì thế đừng lười biếng.

3. Stars can’t shine without darkness.

Dịch nghĩa: Những ngôi sao sẽ không thể tỏa sáng nếu không có bóng tối.

4. Only I can change my life. No one can do it for me

Dịch nghĩa: Chỉ có tôi mới thay đổi cuộc sống của chính mình. Không ai có thể làm điều đó hộ tôi.

5. Everything will be ok, if it is not ok, it is not the end.

Dịch nghĩa: Mọi chuyện đều sẽ ổn thôi, nếu nó vẫn chữ ổn, nó vẫn chưa kết thúc.

6. You cannot heal the world until you heal yourself.

Dịch nghĩa: Bạn sẽ không thể an ủi bất kì ai cho đến khi bạn tự làm lành vết thương của chính mình.

7. Turn your wounds into wisdom.

Dịch nghĩa: Hãy biến những vết thương của bạn trở thành sự khôn ngoan.

8. A happy soul is the best shield for a cruel world.

Dịch nghĩa: Một tâm hồn hạnh phúc là khiên chắn tốt nhất trước thế giới tàn khốc.

9. Life without dreams is like a bird with a broken wing - it can't fly.

Dịch nghĩa: Cuộc sống không có ước mơ giống như một chú chim gãy cánh - nó không thể bay.

10. Youth, the crown jewel of life.

Dịch nghĩa: Tuổi trẻ, viên ngọc quý của cuộc sống.

11. If you love life. Life will love you back.

Dịch nghĩa: Nếu bạn yêu cuộc sống ,cuộc sống sẽ yêu lại bạn.

12. If you want something you’ve never had, you have to do something you’ve never done.

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn có được thứ mình chưa từng sở hữu, thì phải thử làm những điều mình chưa từng làm.

13. On the way to success, there is no trace of lazy men.

Dịch nghĩa: Trên con đường bước đến thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng.

14. Once you choose hope, anything’s possible.

Dịch nghĩa: Một khi bạn chọn hy vọng thì bất cứ điều gì cũng có thể.

15. Spread love everywhere you go.

Dịch nghĩa: Hãy lan tỏa yêu thương ở mỗi nơi bạn đi qua.

>>> ĐỌC THÊM: 500+ Caption, Câu nói hay làm tiểu sử đăng Facebook, Instagram cực cháy!

2. Caption, Stt bằng tiếng Anh hay để tiểu sử cực chất

Để làm cho trang cá nhân của mình mới mẻ và thu hút bạn bè trên mạng xã hội. Hãy thử đổi ngay tiểu sử của mình bằng những stt, caption cực chất dưới đây.

Caption, Stt bằng tiếng Anh hay để tiểu sử cực chất

1. If you leave me when I fail, don’t catch me when I succeed.

Dịch nghĩa: Nếu bạn rời bỏ tôi khi tôi thất bại, đừng đến bên cạnh khi tôi thành công.

2. You may delay, but time will not.

Dịch nghĩa: Bạn có thể trì hoãn một điều gì đó nhưng thời gian thì không.

3. How can you love another if you don’t love yourself?

Dịch nghĩa: Làm sao bạn có thể yêu người khác nếu bạn không yêu chính mình?

4. The love we give away is the only love we keep.

Dịch nghĩa: Tình yêu ta cho đi cũng là tình yêu duy nhất ta giữ lại.

5. Change the world by being yourself.

Dịch nghĩa: Thay đổi thế giới bằng cách là chính bạn.

6. Happiness is not by chance, but by choice.

Dịch nghĩa: Hạnh phúc không phải từ ngẫu nhiên mà có, đó là do lựa chọn.

7. Live the moment.

Dịch nghĩa: Hãy sống đúng thời điểm.

8. Never regret anything that made you smile.

Dịch nghĩa: Đừng hối tiếc những điều gì đã làm bạn mỉm cười.

9. Hate has a reason for everything but love is unreasonable.

Dịch nghĩa: Ghét ai đó thì có thể nêu lý do, nhưng yêu thì lại không thể.

10. There is only one thing that makes a dream impossible to achieve: The fear of failure.

Dịch nghĩa: Chỉ có một điều khiến giấc mơ không thể đạt được đó là sự sợ hãi trước thất bại.

11. If you can dream it, you can do it.

Dịch nghĩa: Nếu bạn dám ước mơ thì bạn sẽ có thể thực hiện được nó.

12. Fall seven times, stand up eight.

Dịch nghĩa: Ngã xuống bảy lần, đứng lên tám lần.

13. If life were to be a hot cup of tea, youth would be the sugar in it.

Dịch nghĩa: Nếu cuộc đời bạn là một tách trà nóng thì thanh xuân chính là viên đường trong đó.

14. The follies of youth are food for repentance in old age.

Dịch nghĩa: Những dại dột của tuổi trẻ sẽ nuôi dưỡng sự ăn năn vào lúc tuổi già.

15. No pressure, no diamonds.

Dịch nghĩa: Không có áp lực, không có kim cương.

>>> ĐỌC THÊM: 999+ Cap để tiểu sử Facebook, Instagram ngắn gọn và hay nhất

3. Câu nói tiếng Anh hay về bản thân để tiểu sử Facebook

Dưới đây là những câu nói tiếng Anh hay về bản thân truyền cảm hứng giúp bạn có nhiều động lực trong cuộc sống. Hy vọng bạn có thể lựa chọn được một câu nói ưng ý.

Câu nói tiếng Anh hay về bản thân để tiểu sử Facebook

1. You may delay, but the time will not.

Dịch nghĩa: Bạn có thể trì hoãn bản thân, nhưng thời gian thì không

3. An intelligent person is like a river, the deeper the less noise.

Dịch nghĩa: Người thông minh thường sống như dòng sông, càng sâu dưới đáy thì càng ít ồn ào.

4. On the way to success, there is no trace of lazy men.

Dịch nghĩa: Trên con đường đến với thành công, không có bước chân của kẻ lười biếng.

5. You are the biggest person when you have kindness.

Dịch nghĩa: Bạn là người vĩ đại nhất khi có sự tử tế.

6. Fall seven times, stand up eight.

Dịch nghĩa: Nếu bạn thất bại 7 lần, hãy đứng lên 8 lần.

7. Don’t let a bad day make you feel like you have a bad time.

Dịch nghĩa: Đừng để một ngày tồi tệ khiến bạn cảm thấy cuộc sống mình tồi tệ.

8. If you can dream it, you can do it.

Dịch nghĩa: Điều mà bạn dám mơ đến thì bạn cũng sẽ có thể làm được.

9. If you leave me when I fail, don’t catch me when I succeed.

Dịch nghĩa: Nếu đã rời đi lúc tôi thất bại, xin đừng tới khi tôi thành công.

10. What does not kill me certainly makes me stronger.

Dịch nghĩa: Những gì không thể giết chết được tôi tức là sẽ chắc chắn làm tôi mạnh mẽ hơn.

>>> ĐỌC THÊM: [BST] Stt tiếng Anh buồn, CAP buồn bằng tiếng Anh tâm trạng

4. Câu nói tiếng Anh hay về cuộc sống để tiểu sử trên trang cá nhân

Cuộc sống này có vô vàn điều tốt đẹp và ý nghĩa. Những câu nói hay về cuộc sống dưới đây sẽ giúp bạn lan toả sự yêu thương và năng lượng tích cực đến với mọi người.

Câu nói tiếng Anh hay về cuộc sống để tiểu sử trên trang cá nhân

1. Life is just a chance to grow a soul.

Dịch nghĩa: Cuộc sống chỉ là cơ hội để bạn nuôi dưỡng tâm hồn.

2. Life is like riding a bicycle. To keep your balance, you must keep moving.

Dịch nghĩa: Cuộc sống giống như việc đi xe đạp vậy, bạn phải tiếp tục đi để giữ được cân bằng.

3. Life is never easy for those who dream.

Dịch nghĩa: Cuộc sống không bao giờ là dễ dàng với những kẻ mộng mơ.

4. Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.

Dịch nghĩa: Cuộc sống không đơn giản là giải quyết những vấn đề, mà là trải nghiệm thực tế.

5. Life isn’t about finding yourself. Life is about creating yourself

Dịch nghĩa: Cuộc sống không phải là tìm xem mình là ai, mà là khẳng định mình là ai.

6. Life is really simple, but we insist on making it complicated.

Dịch nghĩa: Cuộc sống chúng ta rất đơn giản, nhưng chúng ta lại không ngừng làm nó phức tạp.

7. Life is short. Don’t be lazy.

Dịch nghĩa: Cuộc đời này ngắn lắm, hãy sống mà đừng có lười biếng.

8. Life is the greatest journey you will be ever on.

Dịch nghĩa: Cuộc sống chính là hành trình lớn lao nhất mình cần đi.

9. Life is too important to be taken seriously

Dịch nghĩa: Cuộc đời vô cùng quan trọng, hãy sống thật nghiêm túc.

10. Life without dreams is like a bird with a broken wing.

Dịch nghĩa: Cuộc sống mà không có ước mơ giống như chim bị gãy cánh.

11. Only can I change my life, no one can do it for me.

Dịch nghĩa: Chỉ có tôi mới có thể thay đổi cuộc đời của tôi, không ai có thể thay tôi làm việc đó.

12. I cannot heal the world until I heal yourself.

Dịch nghĩa: Tôi không thể an ủi ai cho đến khi tôi tự chữa lành cho chính mình.

13. Turn your wounds into wisdom.

Dịch nghĩa: Hãy biến vết thương của mình thành sự khôn ngoan.

14. If you love life, life will love you back.

Dịch nghĩa: Bạn yêu cuộc sống thì cuộc sống sẽ yêu lại bạn.

15. Once I choose hope, anything is possible.

Dịch nghĩa: Khi tôi chọn hi vọng, mọi thứ đều có thể làm được.

16. Spread love wherever I go.

Dịch nghĩa: Tôi sẽ lan tỏa yêu thương ở mọi nơi mà tôi đến.

17. Youth is the crown of life.

Dịch nghĩa: Tuổi trẻ chính là vương miện của cuộc đời.

18. A happy soul is the best shield for a cruel world.

Dịch nghĩa: Tâm hồn hạnh phúc chính là chiếc khiên tốt nhất trong thế giới tàn nhẫn.

19. Stars can’t shine without darkness.

Dịch nghĩa: Những ngôi sao sẽ không thể tỏa sáng nếu không ở trong bóng tối.

20. You are the greatest person when you have kindness.

Dịch nghĩa: Bạn sẽ là người giàu có nhất khi bạn có lòng tốt.

>>> ĐỌC THÊM: Tuyển tập 100+ câu nói tiếng Anh hay về bản thân giúp bạn thức tỉnh!

5. Câu nói tiếng Anh hay để tiểu sử về gia đình

Đối với nhiều người, gia đình là trên hết, là thứ không gì có thể thay thế được. Vậy thì hãy để tiểu sử của mình bằng những câu nói hay về gia đình nhé.

Câu nói tiếng Anh hay để tiểu sử về gia đình

1. The family is always in my heart.

Dịch nghĩa: Gia đình luôn ở trong tim tôi.

2. The family is one of nature’s masterpieces.

Dịch nghĩa: Gia đình chính là một kiệt tác của tạo hóa.

3. A happy family is but an earlier heaven.

Dịch nghĩa: Một gia đình hạnh phúc chính là thiên đường tới sớm.

4. Family is not an important thing, it’s everything.

Dịch nghĩa: Gia đình không phải là một thứ quan trọng, mà đó là tất cả.

5. Families are like music, some high notes, some low notes, but always a beautiful song.

Dịch nghĩa: Gia đình tựa như âm nhạc, có nốt thăng, nốt trầm, nhưng luôn là những bản nhạc hay.

6. Family means no one gets left behind or forgotten.

Dịch nghĩa: Gia đình nghĩa là không ai bị bỏ rơi hay quên lãng.

7. A man travels the world over in search of what he needs, and returns home to find it.

Dịch nghĩa: Một ngwoif đi khắp thế gian để tìm thứ anh ta muốn, và tìm thấy nó ở chính gia đình mình.

8. Without a family, man, alone in the world, trembles with the cold.

Dịch nghĩa: Nếu không có gia đình, con người ta sẽ cô độc giữa thế gian và run rẩy trong lạnh giá.

9. Family is where life begins and love never ends.

Dịch nghĩa: Gia đình là nơi cuộc sống bắt đầu và tình yêu không bao giờ kết thúc.

10. When you look at your life, the greatest happinesses are family happinesses.

Dịch nghĩa: Khi nhìn lại cuộc đời mình, bạn sẽ thấy những điều hạnh phúc lớn lao nhất chính là hạnh phúc trong gia đình.

>>> ĐỌC THÊM: 70+ câu nói tiếng Anh hay về Gia Đình ý nghĩa nhất!

6. Câu nói tiếng Anh hay để tiểu sử về tình yêu

Nếu bạn đang ở trong một mối quan hệ yêu đương thì có thể để tiểu sử của mình bằng những câu nói về tình yêu nhé. Như vậy vừa có thể thông báo cho mọi người biết rằng mình đã có người yêu, vừa thể hiện được tình cảm của mình đối với người ấy.

Câu nói tiếng Anh hay để tiểu sử về tình yêu

1. Love is not getting, but giving.

Dịch nghĩa: Tình yêu không phải là nhận lấy, mà là cho đi.

2. Where there is love, there is life.

Dịch nghĩa: Ở đâu có tình yêu, ở đó có sự sống.

3. Love starts with a smile, grows with a kiss and ends with a tear.

Dịch nghĩa: Tình yêu bắt đầu bằng nụ cười, lớn lên bằng nụ hôn và kết thúc bằng nước mắt.

4. Love wipes out all sense of time, destroying all memory of a beginning and all fear of an end.

Dịch nghĩa: Tình yêu xua tan đi thời gian, phá hủy mọi ký ức của sự bắt đầu và sợ hãi của kết thúc.

5. I love you not because of who you are, but because of who I am when I’m with you.

Dịch nghĩa: Tôi yêu em không phải vì em là ai, mà là vì tôi là ai khi ở cạnh em.

6.  Come to live in my heart, you need to pay no rent.

Dịch nghĩa: Đến và sống ở trong tim anh, em sẽ không cần phải trả tiền thuê nhà.

7. Did you hurt yourself? You have fallen from the heavens.

Dịch nghĩa: Em có tự làm mình bị thương không? Em vừa ngã từ trên thiên đường xuống đấy.

8. Do you even realize how much I love you?

Dịch nghĩa: Em có nhận ra anh yêu em nhường nào không?

9. For you, I was a chapter but for me, you were a book.

Dịch nghĩa: Với anh, em chỉ là một chương sách, nhưng với em, anh là cả cuốn sách của em.

10. I looked at your face and my heart jumped all over the place.

Dịch nghĩa: Tôi nhìn vào ánh mắt em và điều đó khiến tim tôi loạn nhịp.

>>> ĐỌC THÊM: Ấn tượng với 200+ câu nói hay bằng tiếng Anh về tình yêu bất hủ!

Trên đây là những câu nói hay để tiểu sử mà bạn có thể tham khảo. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và đừng quên ghé Thiều Hoa để xem thêm nhiều câu nói hay hơn nữa nha!

Thiều Hoa biên tập - Nguồn ảnh Internet

BÀI VIẾT LIÊN QUAN