Bảng thông số Nữ
Đơn vị: Cân nặng: kg ; Kích thước: cm
CÁCH ĐO
1. Đo vòng ngực của bạn: Hai tay thả lỏng ở hai bên, đo quanh phần đầy nhất của ngực.
Bạn cần đo qua phần đầy đặn nhất của vòng một để có được số đo chính xác. Bạn nên dùng thước dây mềm mà các thợ may chuyên dùng và nhớ luồn thước dưới cánh tay khi đo. Giữ thước dây sát vào cơ thể với độ khít vừa phải. Nếu bạn xiết chặt tay quá (khiến vòng một bị lằn lên) thì số đo sẽ bị sai, và chiếc váy bạn chọn sẽ không vừa vặn.
2. Đo chân ngực của bạn: Đo xung quanh chân ngực của bạn, trực tiếp bên dưới phần bầu ngực.
3. Đo vòng eo của bạn: Đo quanh phần hẹp nhất của vòng eo, thường là quanh rốn. Để đảm bảo phù hợp thoải mái, giữ một ngón tay giữa thước đo và cơ thể của bạn.
Bạn hãy nghiêng người sang một bên (bên nào cũng được) để xác định vị trí nếp gấp tự nhiên trên thắt lưng, sau đó vòng dây đo qua vị trí nếp gấp này, lưu ý giữ dây đo hơi lỏng, bạn sẽ có số đo vòng eo chính xác. Bạn cũng có thể đo vòng eo bằng cách vòng thước dây trên rốn khoảng 5cm, thường thì đây là vị trí thon nhất trên cơ thể.
4. Đo hông của bạn: Hai bàn chân cách nhau khoảng bằng vai, đo quanh phần đầy nhất của hông. Khu vực này thường tương ứng với đỉnh của chân bạn.
Bạn đứng thẳng, khép chân, sau đó vòng thước dây qua phần đầy đặn nhất của vòng ba, thường là phần ở khoảng giữa đũng quần và rốn. Bạn cũng lưu ý giữ thước dây hơi lỏng để tránh chọn phải cỡ váy quá nhỏ.
Bảng thông số chung
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Cân nặng | 38-43 kg | 43-46kg | 46-53kg | 53-57kg |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Bảng thông số size áo khoác nữ
Size | S | M | L | XL |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài áo | 60.5 | 62.5 | 64.5 | 65.5 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Dài tay | 59.5 | 60.5 | 61.5 | 62.5 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Bảng chọn size riêng cho dòng váy liền ôm của nữ
S | M | L | XL | |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 89 | 92 | 94 | 96 |
Bảng chọn size dòng váy liền suông của nữ
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 82 | 85 | 87 |
Bảng chọn size riêng cho quần âu
Size | S | M | L | XL |
Vòng bụng | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng ống (slimfit) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 |
Dài quần | 90.5 | 92.5 | 94.5 | 95.5 |
Bảng hướng dẫn quần Jeans – Kaki
Size | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Rộng eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Rộng mông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài giàng | 73.5 | 74 | 75.7 | 75.4 | 76.1 |
Rộng gấu (slim) | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Rộng gấu (Regular) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 |