Tình yêu là một chủ đề vô cùng phong phú và đa dạng, và trong văn hóa tiếng Trung, không thiếu những câu châm ngôn và caption đầy ngọt ngào và lãng mạn. Những cap này không chỉ là cách để diễn đạt tình cảm mà còn là cách để thể hiện sự tinh tế và biểu cảm trong tình yêu. Hãy cùng khám phá 99+ cap tiếng Trung hay về tình yêu đầy ý nghĩa và sức hút.
Cap tiếng trung hay về tình yêu ngọt ngào, lãng mạn
Trong văn hóa tiếng Trung, có rất nhiều câu châm ngôn và caption về tình yêu ngọt ngào và lãng mạn. Những cap này thường mang đến những cảm xúc dịu dàng và êm đềm, làm tan chảy trái tim của người đọc với những từ ngữ tinh tế và biểu cảm chân thành.
1. 爱情就像一朵绽放的花朵,需要细心呵护才能开得更加美丽。
Phiên âm: Àiqíng jiù xiàng yī duǒ zhànfàng de huāduǒ, xūyào xìxīn hūhù cáinéng kāi de gèngjiā měilì.
Tạm dịch: Tình yêu giống như một bông hoa nở rộ, cần phải chăm sóc cẩn thận mới có thể nở thành hình dáng đẹp hơn.
2. 其他东西不再重要,只要你一直在我身边。
Phiên âm: Qítā dōngxī bù zài zhòngyào, zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēnbiān
Tạm dịch: Những thứ khác sẽ không còn quan trọng nữa, chỉ cần anh được ở bên cạnh em mãi mãi.
3. 你的微笑是我生命中最美丽的风景,每一次看见都让我心动不已。
Phiên âm: Nǐ de wéixiào shì wǒ shēngmìng zhōng zuì měilì de fēngjǐng, měi yī cì kànjiàn dōu ràng wǒ xīndòng bùyǐ.
Tạm dịch: Nụ cười của bạn là cảnh đẹp nhất trong cuộc đời tôi, mỗi lần nhìn thấy đều khiến tôi xúc động không thôi.
4. 你的眼睛很漂亮但是没有我漂亮,因为我的眼里有你啊。
Phiên âm: Nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ a
Tạm dịch: Đôi mắt của em không đẹp bằng đôi mắt anh, vì trong mắt anh in rõ hình bóng em.
5. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。
Phiên âm: Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè.
Tạm dịch: Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh.
Cap tiếng trung hay về tình yêu ngọt ngào, lãng mạn
6. 我喜欢的人是你,现在是你,从前也是你 , 以后也是你。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, xiànzài shì nǐ, cóngqián yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ
Tạm dịch: Người em thích là anh, là anh của bây giờ, anh của trước đây và cả anh trong tương lai.
7. 无论风雨,无论困难,我都会陪伴在你身旁,守护你,爱你,直到永远。
Phiên âm: Wúlùn fēngyǔ, wúlùn kùnnán, wǒ dōu huì péibàn zài nǐ shēn páng, shǒuhù nǐ, ài nǐ, zhídào yǒngyuǎn.
Tạm dịch: Dù có gió mưa, dù có khó khăn, tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn, bảo vệ bạn, yêu bạn, mãi mãi.
8. 在你的怀抱中,我感受到了整个世界的温暖,那是我永远向往的地方。
Phiên âm: Zài nǐ de huáibào zhōng, wǒ gǎnshòu dàole zhěnggè shìjiè de wēnnuǎn, nà shì wǒ yǒngyuǎn xiàngwǎng de dìfāng.
Tạm dịch: Trong vòng tay của bạn, tôi cảm thấy được sự ấm áp của toàn bộ thế giới, đó là nơi tôi luôn mong muốn.
9. 我愿意用一生的时间,去守护你,疼爱你,因为你就是我生命中最重要的存在。
Phiên âm: Wǒ yuànyì yòng yīshēng de shíjiān, qù shǒuhù nǐ, téng'ài nǐ, yīnwèi nǐ jiùshì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de cúnzài.
Tạm dịch: Tôi sẵn lòng dành cả đời để bảo vệ bạn, yêu thương bạn, vì bạn chính là người quan trọng nhất trong cuộc sống của tôi.
10. 对于世界而言你是一个人但是对于我,你是我的整个世界。
Phiên âm: Duìyú shìjiè ér yán nǐ shì yīgè rén dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè.
Tạm dịch: Đối với thế giới này anh chỉ là một người bình thường, nhưng đối với em anh là cả thế giới to lớn.
Cap tiếng trung hay về tình yêu ngắn gọn
Với sự súc tích và chính xác của ngôn từ, các cap tiếng Trung về tình yêu ngắn gọn thường là những câu nói gọn nhẹ nhưng vẫn chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc. Chúng thường được sử dụng để diễn đạt cảm xúc một cách sâu lắng và chính xác.
1. 喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你。
Phiên âm: Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ
Tạm dịch: Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định đã rất thích rồi.
2. 第一次见你我就爱上你!
Phiên âm: Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ
Tạm dịch: Anh đã yêu say đắm em ngay từ cái nhìn đầu tiên
3. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。
Phiên âm: Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.
Tạm dịch: Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quên đi tình yêu.
4. 我是对你一见钟情。
Phiên âm: Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng
Tạm dịch: Anh yêu em từ cái nhìn đầu tiên.
5. 有爱的地方,就会有光。
Phiên âm: Yǒu ài de dìfāng, jiù huì yǒu guāng
Tạm dịch: Nơi nào có tình yêu, nơi đó có ánh sáng.
Cap tiếng trung hay về tình yêu ngắn gọn
6. 有你在才是完美世界。
Phiên âm: Yǒu nǐ zài cái shì wánměi shìjiè.
Tạm dịch: Thế giới hoàn mỹ là khi có cậu
7. 爱你不久,就一声。
Phiên âm: Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng.
Tạm dịch: Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.
8. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后还是你。
Phiên âm: Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu hái shì nǐ.
Tạm dịch: Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này vẫn là em.
9. 幸福就是 两双眼睛 看一个未来。
Phiên âm: Xìngfú jiùshì liǎng shuāng yǎnjīng kàn yīgè wèilái
Tạm dịch: Hạnh phúc là, hai đôi mắt nhìn chung vào một tương lai.
10. 只要你一向在我的身边,其他东西不再重要。
Phiên âm: Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào
Tạm dịch: Chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa.
[related_products]
Stt tiếng trung buồn về tình yêu
Trong tình yêu không phải lúc nào hạnh phúc và trong văn hóa tiếng Trung cũng có những stt buồn về tình yêu để diễn đạt những cảm xúc tiêu cực khi đối mặt với những khó khăn và thách thức trong mối quan hệ.
1. 沉默是一个女孩最大的哭声。
Phiên âm: Chénmò shì yīgè nǚhái zuìdà de kū shēng.
Tạm dịch: Im lặng là tiếng khóc lớn nhất của một cô gái.
2. 后来的我们什么都有了, 却没有了我们!
Phiên âm: Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen!
Tạm dịch: Sau này chúng ta cái gì cũng có, chỉ tiếc rằng không có chúng ta. (Trích phim “Chúng ta của sau này”)
3. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。
Phiên âm: Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.
Tạm dịch: Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng là con người quên đi tình yêu.
4. 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。
Phiên âm: Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán.
Tạm dịch: Yêu một người đã rất khó, quên đi một người lại càng khó hơn.
5. 没有爱的生活就像一棵不开花、不结果的树。
Phiên âm: Méiyǒu ài de shēnghuó jiù xiàng yī kē bù kāihuā, bù jiéguǒ de shù.
Tạm dịch: Cuộc sống mà không có tình yêu giống như cái cây không nở hoa, không kết quả.
Stt tiếng trung buồn về tình yêu
6. 如果两个人注定要在一起,他们总会找到办法找回彼此。
Phiên âm: Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ.
Tạm dịch: Nếu hai người định mệnh ở bên nhau, họ sẽ luôn tìm cách quay lại với nhau.
7. 你到底有没有爱过我。
Phiên âm: Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ.
Tạm dịch: Em rốt cuộc đã từng yêu anh chưa?
8. 就算我再优秀,你也不会喜欢我,不是吗。
Phiên âm: Jiùsuàn wǒ zài yōuxiù, nǐ yě bù huì xǐhuān wǒ, bùshì ma?
Tạm dịch: Dù tôi có tốt đến đâu, em cũng sẽ không thích tôi, phải không
9. 在一同是缘分,不在一同了是缘分已尽。
Phiên âm: Zài yītóng shì yuánfèn, bù zài yītóng le shì yuánfèn yǐ jìn.
Tạm dịch: Ở bên nhau nghĩa là duyên số, không ở bên nhau nghĩa là duyên số đã hết.
10. 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。
Phiên âm: Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán.
Tạm dịch: Yêu một người đã khó, quên đi người mình yêu lại càng khó
Câu nói tiếng trung hay về tình yêu đơn phương
Tình yêu đơn phương thường mang lại nhiều nỗi đau và tiếng Trung cũng có những câu nói hay và ý nghĩa về tình yêu đơn phương, thường là những lời tự nhủ và an ủi trong những thời điểm khó khăn.
1. 问世间情为何物,直教人生死相许。
Phiên âm: Wènshì jiān qíng wèihé wù, zhí jiào rénshēng sǐxiāng xǔ
Tạm dịch: Hỏi thế gian tình ái là chi, mà lứa đôi thề nguyền sống chết.
2. 其实等待并不可怕,可怕的是不知道何时是个尽头。
Phiên âm: Qíshí děngdài bìng bù kěpà, kěpà de shì bù zhīdào hé shí shìgè jìntóu
Tạm dịch: Thực ra, chờ đợi không đáng sợ, điều đáng sợ là không biết phải chờ đợi đến bao giờ. (Trích phim “Bên nhau trọn đời”)
3. 我要等到你爱上我的那一天。
Phiên âm: Wǒ yào děng dào nǐ ài shàng wǒ de nà yītiān
Tạm dịch: Anh sẽ đợi cho đến ngày em yêu anh.
4. 和你在一起,有糖的味道。
Phiên âm: Hé nǐ zài yīqǐ, yǒu táng de wèi dào
Tạm dịch: Tạm dịch: Ở bên em, có vị giống như đường.
5. 就算哭泣也要拼命忍住,因为没人在乎。
Phiên âm: Jiùsuàn kūqì yě yào pīnmìng rěn zhù, yīnwèi méi rén zài hū
Tạm dịch: Cố gắng kìm nén cho dù bạn có khóc, vì chẳng ai quan tâm đâu.
Câu nói tiếng trung hay về tình yêu đơn phương
6. 对不起,我高估了在你心里的位置。
Phiên âm: Duì bù qǐ, wǒ gāogūle zài nǐ xīnlǐ de wèizhi
Tạm dịch: Xin lỗi, anh đã đánh giá quá cao vị trí của anh trong lòng em
7. 疼痛的青春,曾经为谁而执着。
Phiên âm: Téngtòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhízhuó
Tạm dịch: Thanh xuân nhiều đau khổ, đã từng vì ai đó mà cố chấp.
8. 故事不长,也不难讲,相识一场,爱而不得。
Phiên âm: Gùshì bù cháng, yě bù nán jiǎng, xiāngshí yī chǎng, ài ér bùdé
Tạm dịch: Chuyện không dài, không khó để kể, chỉ là quen nhau mà chưa phải là yêu.
9. 时间,带走了你,也带走我的一切。
Phiên âm: Shí jiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yī qiè.
Tạm dịch: Thời gian mang em đi rồi, cũng mang tất cả những gì thuộc về anh nữa.
10. 很难让心碎的人再次坠入爱河。
Phiên âm: Hěn nán ràng xīn suì de rén zàicì zhuì rù àihé
Tạm dịch: Thật khó để khiến một trái tim tan vỡ yêu lại một lần nữa.
Stt, caption thả thính bằng tiếng trung hài hước
Thả thính là một phần không thể thiếu trong văn hóa truyền thông xã hội và trong tiếng Trung cũng có nhiều stt và caption thả thính hài hước và độc đáo, được sử dụng để tạo ra tiếng cười và sự thú vị trong mối quan hệ.
1. 一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? 你不累吗?
Phiên âm: Yītiān 24 gè xiǎoshí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma? Nǐ bù lèi ma?
Tạm dịch: Em không thấy quá mệt sao, khi cứ chạy trong đầu anh suốt 24 giờ 1 ngày?
2. 你眼睛近视对吗??? 怪不得看不到我喜欢你。
Phiên âm: Nǐ yǎnjīng jìnshì duì ma??? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ
Tạm dịch: Em bị cận thị đúng không??? Hèn gì em không thấy được anh thích em.
3. 在我的世界里,我只想拥有你。
Phiên âm: Zài wǒ de shìjiè lǐ, wǒ zhǐ xiǎng yōngyǒu nǐ.
Tạm dịch: Ở thế giới của anh, anh chỉ muốn có được em.
4. 我想成为一个抱着你的心的人!
Phiên âm: Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè bàozhe nǐ de xīn de rén!
Tạm dịch: Anh muốn trở thành người nắm giữ trái tim em mãi mãi!
5. 如果你是太阳我便是冰淇淋因为你融化了我的心。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ shì tàiyáng wǒ biàn shì bīngqílín yīnwèi nǐ rónghuàle wǒ de xīn
Tạm dịch: Nếu anh là mặt trời kia, em sẽ vì anh trở thành cây kem, vì trái tim em đã tan chảy vì anh rồi.
Stt, caption thả thính bằng tiếng trung hài hước
6. 你是一个小偷 吗, 因为你偷走了我的心?
Phiên âm: Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma, yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?
Tạm dịch: Em chính là kẻ trộm phải không? Vì em đã cướp mất trái tim tôi rồi.
7. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在是你,以后也是你。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, cóngqián shì nǐ, xiànzài yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ.
Tạm dịch: Người mà anh thích là em, trước đây là em, bây giờ là em, sau này cũng vẫn là em.
8. 帅哥! 你把女朋友掉了啦。
Phiên âm: Shuàigē! Nǐ bǎ nǚ péngyǒu diàole la!
Tạm dịch: Soái ca! Hình như anh đánh rơi người yêu này anh ơi!
>>> XEM THÊM: Loạt caption tiếng Trung, stt tiếng Trung, câu nói tiếng Trung hay, ý nghĩa
Tình yêu là nguồn cảm hứng vô tận cho sự sáng tạo, những cap tiếng Trung ngọt ngào và lãng mạn không chỉ là cách để thể hiện tình cảm mà còn là cách để tạo ra những khoảnh khắc đáng nhớ và đầy ý nghĩa trong cuộc sống. Thiều Hoa hy vọng rằng bộ sưu tập này sẽ mang lại cho bạn nhiều cảm xúc và trải nghiệm mới mẻ về tình yêu và cuộc sống.
Biên tập Thiều Hoa - Nguồn ảnh: Internet